https://sigroup.vn/wp-content/themes/sigroup/assets/images/ic-seach.png
Tin tức

Chi phí định cư Úc năm 2025 là bao nhiêu?

Quốc gia: Định cư Úc
Chương trình: TIN TỨC CẬP NHẬT
Người đăng: Nguyễn Trúc Anh Cập nhật: 11/02/2025

Để hiện thực hóa giấc mơ định cư Úc 2025, việc chuẩn bị tài chính là điều không thể bỏ qua. Từ các loại lệ phí xin cấp visa định cư Úc, các khoản chi phí đầu tư hoặc sát hạch tay nghề đến sinh hoạt phí sau khi đặt chân đến Úc, mỗi loại chi phí đều ảnh hưởng trực tiếp đến kế hoạch định cư của quý vị. Hiểu rõ nhu cầu tìm hiểu của quý vị, bài viết dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về chi phí định cư Úc năm 2025 giúp quý vị sớm lên kế hoạch cho hành trình an cư sắp tới.  

Định cư Úc năm 2025 cần chuẩn bị bao nhiêu tiền? 

Để định cư Úc 2025 không chỉ đòi hỏi quý vị đáp ứng các điều kiện visa mà còn cần có sự chuẩn bị tài chính kỹ lưỡng. Dưới đây là chi phí định cư Úc 2025 tối thiểu cần chuẩn bị tùy vào trường hợp định cư cụ thể: 

  • Định cư Úc theo diện National Innovation Visa: Tối thiểu 9,685 AUD (tương đương 155 triệu VND) chi phí visa đối với gia đình gồm vợ chồng và 2 con dưới 18 tuổi. 
  • Định cư Úc theo diện tay nghề: Tối thiểu 7,790 AUD (tương đương 125 triệu VND) chi phí visa đối với gia đình gồm vợ chồng và 2 con dưới 18 tuổi. 
  • Định cư Úc diện bảo lãnh gia đình: Tối thiểu 18,205 AUD (tương đương 291 triệu VND) chi phí visa đối với gia đình gồm vợ chồng và 2 con dưới 18 tuổi. 
Chi phí định cư Úc diện tay nghề được đánh giá thấp hơn so với chi phí định cư Úc diện đầu tư hoặc bảo lãnh gia đình

Chi phí định cư Úc diện tay nghề được đánh giá thấp hơn so với chi phí định cư Úc diện đầu tư hoặc bảo lãnh gia đình.

>> Có thể quý vị quan tâm:

Chi phí xin cấp visa định cư Úc năm 2025 là bao nhiêu? 

Chính phủ Úc quy định chi phí cấp mỗi loại visa định cư Úc năm 2025 khác nhau, do đó, quý vị cần tham khảo chi tiết bảng chi phí dưới đây để chuẩn bị tài chính phù hợp: 

Chương trình định cư

Loại visa

Lệ phí đối với đương đơn chính

Lệ phí đối với người phụ thuộc từ đủ 18 tuổi trở lên

Lệ phí đối với người phụ thuộc dưới 18 tuổi 

Định cư Úc theo diện doanh nhân tài năng 

National Innovation Visa – Visa Đổi mới Quốc gia

4,840 AUD

2,425 AUD

1,210 AUD

Định cư Úc diện lao động tay nghề 

– Nhóm visa lao động tay nghề cao 

Visa 189 – Visa tay nghề độc lập

4,765 AUD

2,385 AUD

1,195 AUD

Visa 190 – Visa tay nghề do bang bảo lãnh

4,770 AUD

2,385 AUD

1,190 AUD

Visa 491 – Visa tay nghề vùng chỉ định

4,770 AUD

2,385 AUD

1,190 AUD

Định cư Úc diện lao động tay nghề – Nhóm visa lao động tay nghề do doanh nghiệp bảo lãnh

Skills in Demand Visa – Visa Tay nghề theo Nhu cầu

3,115 AUD

3,115 AUD

780 AUD

Visa 494 – Visa tay nghề tạm trú theo vùng chỉ định

4,770 AUD

2,385 AUD

1,190 AUD

Visa 186 – Visa tay nghề thường trú do doanh nghiệp bảo lãnh

4,770 AUD

2,385 AUD

1,190 AUD

Định cư Úc diện lao động tay nghề – Nhóm còn lại 

Visa 485 – Visa Làm việc sau Tốt nghiệp Tạm thời 

2,235 AUD

1,115 AUD

560 AUD

Định cư Úc diện bảo lãnh cha mẹ, vợ chồng, con cái

Visa 445 – Visa bảo lãnh con cái phụ thuộc 

3,140 AUD

1,570 AUD

790 AUD

Visa 820 – Visa bảo lãnh vợ hoặc chồng sang Úc định cư

1,515 AUD

760 AUD

380 AUD

Visa 300 – Visa bảo lãnh hôn phu/hôn thê 

9,095 AUD

4,550 AUD

2,280 AUD

Visa 173 – Visa tạm trú diện bảo lãnh cha mẹ

3,300 AUD

1,650 AUD

830 AUD

Visa 804 – Visa thường trú bảo lãnh cha mẹ đã lớn tuổi

5,125 AUD

2,565 AUD

1,285 AUD

Định cư Úc diện du học

Visa 500 – Visa du học Úc

1,600 AUD

1,190 AUD 

350 AUD

Visa 590 – Visa giám hộ du học sinh 

1,600 AUD 

Không có

Không có

>> Có thể quý vị quan tâm:

Chi phí sát hạch tay nghề (Skills Assessment) định cư Úc năm 2025

Để định cư Úc theo diện tay nghề, đối với một số ngành nghề có yêu cầu, quý vị cần hoàn thành sát hạch tay nghề (Skills Assessment) thông qua các cơ quan chuyên môn đánh giá. Dưới đây là chi phí sát hạch tay nghề đối với từng nhóm ngành trong năm 2025:

Cơ quan có chuyên môn đánh giá

Lệ phí sát hạch tay nghề 

ACS

  • Đánh giá Visa Tốt nghiệp Tạm thời: 600 AUD.
  • Đánh giá Tay nghề sau tốt nghiệp tại Úc: 1,100 AUD.
  • Đánh giá Tay nghề chung: 1,450 AUD.
  • Công nhận Tay nghề trước đây: 605 AUD.
  • Đánh giá mức độ phù hợp đối với Visa Đổi mới Quốc gia: 960 AUD.

AITSL

  • Đánh giá Tay nghề: 1,050 AUD.

ANMAC

  • Đánh giá Tay nghề trường hợp đã có chứng chỉ: 395 AUD.
  • Đánh giá Tay nghề diện Chăm sóc sức khỏe: 545 AUD.
  • Đánh giá Tay nghề đầy đủ: 595 AUD.

CPAA

  • Đánh giá Tay nghề: 495 AUD.
  • Đánh giá Tay nghề và Kinh nghiệm làm việc yêu cầu tay nghề: 545 AUD.
  • Đánh giá kỹ năng bổ sung (mã ANZSCO bổ sung): 227 AUD.
  • Đánh giá Kinh nghiệm làm việc yêu cầu tay nghề: 227 AUD.
  • Đánh giá Tay nghề và Kinh nghiệm làm việc yêu cầu tay nghề bổ sung (mã ANZSCO bổ sung): 309 AUD.

EA

  • Đánh giá bằng cấp kỹ thuật tại Úc: 295 AUD.
  • Đánh giá trình độ kỹ sư Úc và kinh nghiệm làm việc yêu cầu tay nghề: 700 AUD.
  • Đánh giá bằng cấp kỹ thuật tại Úc và đánh giá bằng Tiến sĩ kỹ thuật nước ngoài: 550 AUD.
  • Đánh giá bằng cấp kỹ thuật tại Úc và đánh giá kinh nghiệm làm việc yêu cầu tay nghề, đánh giá bằng Tiến sĩ kỹ thuật nước ngoài: 955 AUD

TRA

  • Đánh giá thực hành: 2,200 AUD

AVBC

  • Đánh giá Tay nghề của Bác sĩ Thú y: 620 AUD

VETASSESS

  • Nộp đơn từ trong nước Úc: 1,136 AUD (Phí xử lý ưu tiên 886.60 AUD)
  • Người nộp đơn không phải là công dân Úc: 1033 AUD (Phí xử lý ưu tiên 806 AUD)

>> Có thể quý vị quan tâm:

Chi phí khám sức khỏe định cư Úc 2025 

Khi nộp đơn xin visa định cư Úc, có thể quý vị phải thực hiện khám sức khỏe theo yêu cầu, bao gồm: Chụp X-quang, khám sức khỏe tổng quát và xét nghiệm bệnh lý theo yêu cầu. Quý vị sẽ thanh toán mức phí khoảng 350 AUD cho bác sĩ hoặc phòng khám thực hiện kiểm tra sức khỏe định cư Úc.

Bên cạnh đó, nếu chưa phải là công dân hoặc thường trú nhân Úc, quý vị cần tự trang bị bảo hiểm sức khỏe cho mình để đề phòng rủi ro bệnh tật trong thời gian sinh sống, học tập và làm việc tại Úc.  

>> Có thể quý vị quan tâm:

Chi phí kiểm tra tiếng Anh 

Chi phí kiểm tra trình độ tiếng Anh là một khoản được liệt kê trong chi phí xin visa Úc. Để xác định khả năng tiếng Anh của mình, quý vị có thể thực hiện bài kiểm tra qua Hệ thống kiểm tra Tiếng Anh Quốc tế (IELTS). Chi phí thi IELTS dao động từ 150 AUD – 400 AUD, tùy vào từng quốc gia.

Chi phí sinh hoạt 

Chi phí sinh hoạt là yếu tố quan trọng quý vị cần xem xét trước khi đặt chân đến Úc định cư. Theo ước tính, một người độc thân tại Úc cần khoảng 5,105 AUD/tháng, trong khi một gia đình 4 người có thể cần đến 8,801 AUD/tháng. Với mức chi phí này, Úc được xếp vào nhóm đắt đỏ hơn 90% các quốc gia trên thế giới, đặc biệt là tại các thành phố lớn như Sydney và Melbourne.

  • Chi phí nhà ở: 

Nhà ở có thể là khoản chi phí lớn nhất mà quý vị phải chi trả. Năm 2025, giá thuê nhà và bất động sản tăng, do dân số tăng nhưng nguồn cung nhà ở vấn còn hạn chế. Thống kê cho thấy: 

  • Sydney và Melbourne: Giá thuê trung bình cho một căn hộ 01 phòng ngủ ở trung tâm thành phố khoảng 2,500–3,000 AUD/tháng.
  • Brisbane và Perth: Giá thuê trung bình từ 1,800–2,200 AUD/tháng đối với những căn hộ tương tự.
  • Khu vực ngoại ô: Dự kiến ​​quý vị phải trả 1,200–1,600 AUD/tháng tiền nhà, tùy thuộc vào vị trí.
  • Chi phí cho thực phẩm và nhu yếu phẩm: 

Úc tự hào với sản phẩm chất lượng cao, nhưng chi phí ăn uống bên ngoài khá đắt đỏ.  Hóa đơn mua sắm hàng tuần cho một gia đình 4 người dao động từ 150–250 AUD. Một bữa ăn tại nhà hàng giá rẻ có giá khoảng 25–30 đô la Úc một người, trong khi ăn tối tại một nhà hàng tầm trung có thể tốn 50–70 AUD/người

>> Có thể quý vị quan tâm:

Chi phí khác

Một số chi phí phát sinh khác trong quá trình nộp hồ sơ định cư Úc gồm: 

  • Chi phí dịch thuật, công chứng, gửi hồ sơ

Khi chuẩn bị hồ sơ định cư Úc, quý vị cần chi trả thêm một số khoản phí liên quan đến giấy tờ và thủ tục để đảm bảo hồ sơ hợp lệ và được cơ quan có thẩm quyền tại Úc chấp nhận. Cụ thể, phí công chứng giấy tờ thường được tính theo số trang và mức độ phức tạp của tài liệu, dao động từ 10 – 50 AUD/trang. Trong khi đó, phí dịch thuật có thể từ 30 – 100 AUD/trang, tùy thuộc vào loại ngôn ngữ, độ khó của nội dung và số lượng tài liệu cần dịch.

Bên cạnh đó, nếu cần sự hỗ trợ chuyên sâu, quý vị có thể cân nhắc sử dụng dịch vụ tư vấn từ các đơn vị chuyên nghiệp. Chi phí cho các dịch vụ này sẽ khác nhau tùy vào công ty và phạm vi hỗ trợ mà quý vị lựa chọn, bao gồm tìm kiếm việc làm, xin visa cho người thân đi kèm và kiểm tra tình trạng hồ sơ visa Úc.

  • Chi phí mua vé máy bay 

Quý vị cần dự trù thêm cả chi phí mua vé máy bay dựa trên loại vé, hạng vé, đường bay thẳng hay quá cảnh và thời điểm mua vé máy bay để tính toán định cư Úc cần bao nhiêu tiền. Mỗi hãng bay có giá vé khác nhau dao động từ 700 – 2,000 AUD. Để tiết kiệm chi phí, quý vị có thể lên kế hoạch, săn vé giá rẻ sau khi xác định được thời điểm chắc chắn đến Úc. 

Chi phí định cư Úc 2025 bao gồm các khoản chụp X-quang, khám tổng quát và xét nghiệm bệnh lý

Chi phí định cư Úc 2025 bao gồm các khoản chụp X-quang, khám tổng quát và xét nghiệm bệnh lý.

Bí quyết tiết kiệm chi phí sinh hoạt dành cho người mới nhập cư

Chi phí sinh hoạt tại Úc vào năm 2025 có thể khá cao, đặc biệt là ở các thành phố lớn như Sydney và Melbourne. Tuy nhiên, với những mẹo tiết kiệm thông minh, người mới nhập cư hoàn toàn có thể quản lý ngân sách hiệu quả và ổn định cuộc sống. Dưới đây là một số bí quyết giúp quý vị tối ưu hóa chi tiêu khi định cư tại Úc:

  • Tận dụng các khoản hỗ trợ từ Chính phủ: Bao gồm hỗ trợ tiền thuê nhà, trợ cấp thuế gia đình nếu có con nhỏ và trợ cấp chăm sóc trẻ em để giảm chi phí gửi trẻ, v.v. 
  • Lựa chọn khu vực sống hợp lý: Nếu quý vị làm việc từ xa, hãy cân nhắc sinh sống tại khu vực ngoại ô để hưởng ưu đãi thị thực và tiết kiệm chi phí sinh hoạt.
  • Mua sắm thông minh: Nấu ăn tại nhà sẽ giúp quý vị tiết kiệm đáng kể. Ngoài ra, quý vị có thể mua thực phẩm tại chợ nông sản để có giá tốt hơn.
  • Giảm chi phí đi lại: Quý vị nên sử dụng phương tiện công cộng, đăng ký thẻ giảm giá đi lại hoặc chia sẻ chuyến đi (carpooling) để tiết kiệm nhiên liệu và chi phí bảo trì xe.

Trên đây là toàn bộ chia sẻ về chi phí định cư Úc 2025 giúp quý vị sớm lên kế hoạch tài chính vững vàng để sẵn sàng cho hành trình mới. Nếu quý vị còn bất kỳ thắc mắc nào về chi phí định cư Úc hoặc cần tư vấn giải pháp phù hợp, vui lòng liên hệ với đội ngũ chuyên viên của SI Group để được hỗ trợ: 

🏢: Tầng 44 Bitexco Financial Tower, 02 Hải Triều, Bến Nghé, Quận 1, HCM.

🏛️: Tầng 19, Capital Place, 29 Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội.

☎️: (+84)979 355 355

Khám phá thêm về SI Group

Facebook | Zalo | Linkedin | Youtube

>> XEM THÊM:

Các tin tức liên quan
Liên Hệ Tư Vấn
Điều làm nên khác biệt của SI Group chính là từng giải pháp được cá nhân hóa phù hợp với nhu cầu, điều kiện riêng biệt của từng Quý khách hàng. Chúng tôi cung cấp giải pháp tối ưu nhất dành riêng cho Quý khách, đồng thời cam kết tỷ lệ thành công và thời gian hoàn thành cho từng dịch vụ.
Để được tư vấn chính xác, nhanh chóng và bảo mật, Quý khách liên hệ trực tiếp Hotline (+84) 979 355 355 hoặc để lại thông tin. Đội ngũ với hơn 20 năm kinh nghiệm của SI Group luôn sẵn sàng để kết nối và tư vấn miễn phí.