Công dân các quốc gia được nghỉ bao nhiêu ngày lễ năm 2025?
Dịp lễ là khoảng thời gian đặc biệt để mỗi người tạm gác lại nhịp sống hối hả, tận hưởng giây phút nghỉ ngơi và sum họp bên gia đình. Mỗi quốc gia có số ngày nghỉ lễ khác nhau, phản ánh nét văn hóa truyền thống và lịch sử đặc trưng của họ. Thông thường, vào các ngày nghỉ lễ, các doanh nghiệp, cơ quan, trường học, các địa điểm kinh doanh, v.v. đều đóng cửa. Vì vậy, mọi người cần lưu ý để tránh bị gián đoạn các hoạt động, kế hoạch của mình.
Tương tự như ở Việt Nam, mỗi năm ở mỗi quốc gia có sự điều chỉnh số ngày nghỉ lễ khác nhau. Bài viết dưới đây cập nhật thông tin ngày nghỉ lễ của các quốc gia năm 2025 để quý vị có kế hoạch định cư, du học, v.v. thuận tiện theo dõi.
Việt Nam
Dịp lễ |
Ngày nghỉ |
Số ngày nghỉ |
Tết Dương lịch |
01/01/2025 |
01 ngày |
Tết Nguyên Đán |
25/01/2025-02/02/2025 |
09 ngày |
Giỗ Tổ Hùng Vương |
07/04/2025 |
01 ngày |
Ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước |
30/04/2025 |
01 ngày |
Ngày Quốc tế Lao động |
01/05/2025 |
01 ngày |
Lễ Quốc khánh |
01-02/09/2025 |
02 ngày |
Tổng cộng |
15 ngày |
Mỹ
Đây là danh sách các ngày nghỉ lễ Liên bang Mỹ, ngoài danh sách này mỗi tiểu bang có thể quy định thêm các ngày nghỉ lễ khác nhau:
Dịp lễ |
Ngày nghỉ |
Số ngày nghỉ |
Tết Dương lịch |
01/01/2025 |
01 ngày |
Ngày Martin Luther King, Jr. |
20/01/2025 |
01 ngày |
Ngày Tổng thống (President’s Day) |
17/02/2025 |
01 ngày |
Ngày Tưởng niệm (Memorial Day) |
26/05/2025 |
01 ngày |
Ngày Quốc khánh Juneteenth (Juneteenth) |
19/06/2025 |
01 ngày |
Lễ Quốc khánh (Independence Day) |
04/07/2025 |
01 ngày |
Ngày Lao động (Labor Day) |
01/09/2025 |
01 ngày |
Ngày của người Mỹ bản địa (Native American or Indigenous Peoples’ Day) |
13/10/2025 |
01 ngày |
Ngày Cựu chiến binh (Veterans Day) |
11/11/2025 |
01 ngày |
Lễ Tạ ơn (Thanksgiving Day) |
27/11/2025 |
01 ngày |
Lễ Giáng sinh (Christmas Day) |
25/12/2025 |
01 ngày |
Tổng cộng |
11 ngày |
>>> XEM THÊM:
- Những chính sách định cư Mỹ nổi bật 2024
- Chính sách định cư Mỹ sẽ thay đổi thế nào năm 2025?
- Mức thuế thu nhập Mỹ 2025
- 6 thay đổi sâu rộng sẽ được thực hiện ngay khi ông Trump nhậm chức
- Nước Mỹ có bao nhêu bang? Danh sách tiểu bang của Mỹ mới nhất 2024
Úc
Ngày nghỉ lễ ở Úc được quy định chung như sau:
Dịp lễ |
Ngày nghỉ |
Số ngày nghỉ |
Ghi chú |
Tết Dương lịch |
01/01/2025 |
01 ngày |
|
Quốc khánh Úc (Australia Day) |
27/01/2025 |
01 ngày |
|
Royal Hobart Regatta |
10/02/2025 |
01 ngày |
Chỉ áp dụng ở một số vùng của Tasmania |
Ngày Lao động (Labour Day) |
03/03/2025 |
01 ngày |
Chỉ áp dụng ở tiểu bang Tây Úc |
Ngày Canberra (Canberra Day) |
10/03/2025 |
01 ngày |
Chỉ có Vùng Lãnh thổ Thủ đô Úc có ngày nghỉ này |
Ngày Cúp Adelaide (Adelaide Cup Day) |
01 ngày |
Chỉ có tiểu bang Nam Úc có ngày nghỉ này |
|
Ngày 8 tiếng (Eight Hours Day) |
01 ngày |
Chỉ áp dụng ở Tasmania |
|
Ngày Lao động (Labour Day) |
01 ngày |
Chỉ áp dụng ở tiểu bang Victoria |
|
Thứ Sáu Tuần Thánh (Good Friday) |
18/04/2025 |
01 ngày |
|
Lễ Phục Sinh (Easter Days) |
19-21/04/2025 |
03 ngày |
|
Ngày Anzac (Anzac Day) |
25/04/2025 |
01 ngày |
|
Ngày Quốc tế Lao động (May Day) |
05/05/2025 |
01 ngày |
Chỉ có Vùng Lãnh thổ Phía Bắc Úc, tiểu bang Queensland có ngày nghỉ này |
Ngày Hòa giải (Reconciliation Day) |
02/06/2025 |
01 ngày |
Chỉ có Vùng Lãnh thổ Thủ đô Úc có ngày nghỉ này |
Sinh nhật Nhà vua (King’s Birthday) |
09/06/2025 |
01 ngày |
Trừ tiểu bang Tây Úc |
Ngày Dã ngoại (Picnic Day) |
04/08/2025 |
01 ngày |
Chỉ có Vùng Lãnh thổ Phía Bắc Úc có ngày nghỉ này |
Royal Queensland Show (chỉ khu vực Brisbane) |
13/08/2025 |
01 ngày |
Chỉ có tiểu bang Queensland có ngày nghỉ này |
Ngày sinh nhật Vua (King’s Birthday) |
29/09/2025 |
01 ngày |
Chỉ áp dụng ở tiểu bang Tây Úc |
Ngày Lao động (Labour Day) |
06/10/2025 |
Từ 7 giờ tối đến nửa đêm |
Chỉ áp dụng ở tiểu bang Nam Úc |
Ngày Cúp Melbourne (Melbourne Cup) |
04/11/2025 |
01 ngày |
Chỉ áp dụng ở tiểu bang Victoria |
Lễ Giáng sinh (Christmas Day) |
24/12/2025 |
Từ 7 giờ tối đến nửa đêm |
|
25/12/2025 |
01 ngày |
||
Ngày Tặng quà (Boxing Day) |
26/12/2025 |
01 ngày |
|
Đêm Giao thừa (New Year’s Eve) |
31/12/2025 |
Từ 7 giờ tối đến nửa đêm |
Chỉ có Vùng Lãnh thổ Phía Bắc Úc, tiểu bang Nam Úc có ngày nghỉ này |
>>> XEM THÊM:
- Tổng hợp tin tức định cư Úc 2024
- Định cư Úc 2025 sẽ thay đổi như thế nào?
- Úc có bao nhiêu bang? Tiêu bang có nhiều người Việt sống nhất tại Úc
Canada
Danh sách ngày nghỉ lễ ở Canada phụ thuộc vào quy định của Liên bang, Tiểu bang và Vùng lãnh thổ khác nhau. Cụ thể:
Dịp lễ |
Ngày nghỉ |
Số ngày nghỉ |
Ghi chú |
---|---|---|---|
Tết Dương lịch (New Year’s Day) |
01/01/2025 |
01 ngày |
Ngày lễ quốc gia |
Ngày Louis Riel (Louis Riel Day) |
17/02/2025 |
01 ngày |
Áp dụng ở tiểu bang Manitoba |
Ngày slander (Islander Day) |
01 ngày |
Áp dụng ở Đảo Hoàng Tử PEI |
|
Ngày Gia đình (Family Day) |
01 ngày |
Áp dụng ở Alberta, British Columbia, New Brunswick, Ontario, Saskatchewan |
|
Ngày Di sản (Heritage Day) |
01 ngày |
Áp dụng ở Nova Scotia |
|
Ngày Thánh Patrick (Saint Patrick’s Day) |
17/03/2025 |
01 ngày |
Áp dụng ở Newfoundland và Labrador |
Thứ Sáu Tuần Thánh (Good Friday) |
18/04/2025 |
01 ngày |
Ngày lễ quốc gia |
Lễ Phục Sinh (Easter Monday) |
21/04/2025 |
01 ngày |
Ngày lễ Liên bang |
Ngày Thánh George (Saint George’s Day) |
01 ngày |
Áp dụng ở Newfoundland và Labrador |
|
Ngày Quốc gia của Những Nhà Yêu nước (National Patriots’ Day) |
19/05/2025 |
01 ngày |
Áp dụng ở Quebec |
Ngày Nữ hoàng Victoria (Victoria Day) |
01 ngày |
Áp dụng ở Liên bang, Alberta, British Columbia, Manitoba, Vùng Lãnh thổ Tây Bắc, Ontario, Saskatchewan, Yukon |
|
Ngày Dân tộc Bản địa (National Indigenous Peoples Day) |
21/06/2025 |
01 ngày |
Áp dụng ở Lãnh thổ Tây Bắc và Yukon |
Ngày Thánh Jean-Baptiste (Saint-Jean-Baptiste Day) |
24/06/2025 |
01 ngày |
Áp dụng ở Queensland |
Ngày Khám phá (Discovery Day) |
01 ngày |
Áp dụng ở Newfoundland và Labrador |
|
Ngày Quốc khánh Canada (Canada Day) |
01/07/2025 |
01 ngày |
Ngày lễ quốc gia |
Ngày Nunavut (Nunavut Day) |
09/07/2025 |
01 ngày |
Áp dụng ở Nuvavut |
Ngày Orangemen (Orangemen’s Day) |
12/07/2025 |
01 ngày |
Áp dụng ở Newfoundland và Labrador |
Ngày Lễ Dân sự (Civic Holiday) |
04/08/2025 |
01 ngày |
Áp dụng ở Liên bang, Lãnh thổ Tây Bắc và Nuvavut |
Ngày British Columbia (British Columbia Day) |
01 ngày |
Áp dụng ở British Columbia |
|
Ngày New Brunswick (New Brunswick Day) |
01 ngày |
Áp dụng ở New Brunswick |
|
Ngày Saskatchewan (Saskatchewan Day) |
01 ngày |
Áp dụng ở Saskatchewan |
|
Ngày Regatta (Regatta Day) |
30/07/2025 |
01 ngày |
Áp dụng ở Newfoundland và Labrador |
Ngày Khám phá (Discovery Day) |
18/08/2025 |
01 ngày |
Áp dụng ở Yukon |
Ngày Lao động (Labour Day) |
01/09/2025 |
01 ngày |
Ngày lễ quốc gia |
Ngày Quốc gia vì Sự thật và Hòa giải (National Day for Truth and Reconciliation) |
30/09/2025 |
01 ngày |
Ngày lễ Liên bang và áp dụng ở British Columbia, Vùng Lãnh thổ Tây Bắc, Đảo Hoàng Tử PEI, Yukon |
Ngày Áo Cam (Orange Shirt Day) |
01 ngày |
Áp dụng ở Manitoba |
|
Lễ Tạ ơn (Thanksgiving) |
13/10/2025 |
01 ngày |
Ngày lễ Liên bang và áp dụng ở Alberta, British Columbia, Manitoba, Vùng Lãnh thổ Tây Bắc, Nuvavut, Ontario, Quebec, Saskatchewan, Yukon |
Ngày Tưởng niệm (Remembrance Day) |
11/11/2025 |
01 ngày |
Ngày lễ Liên bang và áp dụng ở Alberta, British Columbia, New Brunswick, Newfoundland và Labrador, Vùng Lãnh thổ Tây Bắc Úc, Nuvavut, Đảo Hoàng Tử PEI, Saskatchewan, Yukon |
Lễ Giáng sinh (Christmas Day) |
25/12/2025 |
01 ngày |
Ngày lễ quốc gia |
Ngày Tặng quà (Boxing Day) |
26/12/2025 |
01 ngày |
Ngày lễ Liên bang và áp dụng Newfoundland và Labrador, Ontario |
>>> XEM THÊM:
- Dự đoán chính sách định cư Canada năm 2025
- Điểm lại chính sách định cư Canada năm 2024
- 4 lộ trình trở thành thường trú nhân Canada mới nhất 2025
- 5 ngành nghề ở Canada dự kiến tăng lương vào năm 2025
- Mức lương tối thiểu tại Canada năm 2025
- Doanh nhân định cư Canada: Những điểm nổi bật 2024 và dự đoán 2025
Hungary
Hungary quy định chung thống nhất những ngày nghỉ lễ sau đây:
Dịp lễ |
Ngày nghỉ |
Số ngày nghỉ |
---|---|---|
Tết Dương lịch (New Year’s Day) |
01/01/2025 |
01 ngày |
Ngày Cách mạng (Revolution Day) |
15/03/2025 |
01 ngày |
Thứ Sáu Tuần Thánh (Good Friday) |
18/04/2025 |
01 ngày |
Lễ Phục Sinh (Easter Monday) |
21/04/2025 |
01 ngày |
Ngày Quốc tế Lao động (Labour Day) |
01/05/2025 |
01 ngày |
Thứ Hai Trắng (Whit Monday) |
09/06/2025 |
01 ngày |
Ngày Thánh Stephen (Saint Stephen’s Day) |
20/08/2025 |
01 ngày |
Ngày Cộng hòa (Republic Day) |
23/10/2025 |
01 ngày |
Lễ Các Thánh (All Saints’ Day) |
01/11/2025 |
01 ngày |
Lễ Giáng sinh (Christmas Day) |
25-26/12/2025 |
02 ngày |
Tổng cộng |
11 ngày |
>>> XEM THÊM:
- Visa Nhà đầu tư khách mời Hungary: Loại bỏ hình thức đầu tư bất động sản
- Vì sao Hungary loại bỏ bất động sản khỏi Visa Nhà đầu tư khách mời?
- Định cư Châu Âu 2025: Cập nhật những điểm mới
- Hungary chính thức phê duyệt Quỹ Nhà đầu tư Khách mời đầu tiên
- Hộ chiếu Hungary: Khám phá những điều thú vị
- Lương cơ bản ở Hungary là bao nhiêu? 4 yếu tố ảnh hưởng đến lương cơ bản ở Hungary
Malta
Malta quy định chung thống nhất các ngày nghỉ lễ sau đây:
Dịp lễ |
Ngày nghỉ |
Số ngày nghỉ |
---|---|---|
Tết Dương lịch (New Year’s Day) |
01/01/2025 |
01 ngày |
Lễ Thánh Phaolô bị đắm tàu (Feast of St Paul’s Shipwreck) |
10/02/2025 |
01 ngày |
Lễ Thánh Giuse (Feast of St Joseph) |
19/03/2025 |
01 ngày |
Ngày Tự do (Freedom Day) |
31/03/2025 |
01 ngày |
Thứ Sáu Tuần Thánh (Good Friday) |
18/04/2025 |
01 ngày |
Ngày Quốc tế Ngườ Lao động (Workers’ Day) |
01/05/2025 |
01 ngày |
Ngày Sette Giugno |
07/06/2025 |
01 ngày |
Lễ Thánh Phêrô và Thánh Phaolô (Feast of St Peter and St Paul) |
29/06/2025 |
01 ngày |
Lễ Đức Mẹ Lên Trời (Feast of the Assumption) |
15/08/2025 |
01 ngày |
Ngày Chiến thắng (Victory Day) |
08/09/2025 |
01 ngày |
Ngày Độc lập (Independence Day) |
21/09/2025 |
01 ngày |
Lễ Đức Mẹ (Immaculate Conception) |
08/12/2025 |
01 ngày |
Ngày Cộng hòa (Republic Day) |
13/12/2025 |
01 ngày |
Lễ Giáng sinh (Christmas Day) |
25/12/2025 |
01 ngày |
>>> XEM THÊM:
- Chương trình Đầu tư sở hữu Thẻ thường trú Malta (MPRP): Tăng mức đầu tư và lệ phí từ 2025
- Đầu tư sở hữu thẻ thường trú Bulgaria, Malta, Tây Ban Nha, Hy Lạp: Nên chọn chương trình nào?
- 10 câu hỏi thường gặp về chương trình đầu tư lấy thường trú nhân Malta
Bulgaria
Bulgaria quy định các ngày nghỉ lễ quốc gia sau đây:
Dịp lễ |
Ngày nghỉ |
Số ngày nghỉ |
---|---|---|
Tết Dương lịch (New Year’s Day) |
01/01/2025 |
01 ngày |
Ngày Giải phóng (Liberation Day) |
03/03/2025 |
01 ngày |
Thứ Sáu Tuần Thánh (Good Friday) |
18/04/2025 |
01 ngày |
Thứ Bảy Tuần Thánh (Holy Saturday) |
19/04/2025 |
01 ngày |
Lễ Phục Sinh (Easter Days) |
20-21/04/2025 |
02 ngày |
Ngày Quốc tế Lao động (Labor Day) |
01/05/2025 |
01 ngày |
Ngày Thánh George (St. George’s Day) |
06/05/2025 |
01 ngày |
Ngày Văn hóa và Chữ viết (Culture and Literacy Day) |
24 và 26/05/2025 |
02 ngày |
Ngày Thống nhất (Unification Day) |
06 và 08/09/2025 |
02 ngày |
Ngày Độc lập (Independence Day |
22/09/2025 |
01 ngày |
Lễ Giáng sinh (Christmas Day) |
24-26/12/2025 |
02 ngày |
>>> XEM THÊM:
- Romania và Bulgaria chính thức gia nhập khối Schengen
- Bất động sản Bulgaria không ngừng tăng giá
- Dự báo tình hình kinh tế Bulgaria: Nhìn từ Croatia – thành viên mới gia nhập Schengen
Hy Lạp
Hy Lạp quy định các ngày nghỉ lễ thống nhất sau đây:
Dịp lễ |
Ngày nghỉ |
Số ngày nghỉ |
---|---|---|
Tết Dương lịch (New Year’s Day) |
01/01/2025 |
01 ngày |
Lễ Hiển Linh (Epiphany) |
06/01/2025 |
01 ngày |
Thứ Hai Tro Chính Thống (Orthodox Ash Monday) |
03/03/2025 |
01 ngày |
Ngày Độc lập (Independence Day) |
25/03/2025 |
01 ngày |
Thứ Sáu Tuần Thánh Chính Thống (Orthodox Good Friday) |
18/04/2025 |
01 ngày |
Lễ Phục Sinh (Easter Days) |
20-21/04/2025 |
02 ngày |
Ngày Quốc tế Lao động (Labour Day) |
01/05/2025 |
01 ngày |
Lễ Trắng (Whit Sunday) |
08-09/06/2025 |
02 ngày |
Lễ Đức Mẹ Lên Trời (Assumption Day) |
15/08/2025 |
01 ngày |
Ngày Ochi (Ochi Day) |
28/10/2025 |
01 ngày |
Lễ Giáng sinh (Christmas Day) |
25-26/12/2025 |
02 ngày |
>>> XEM THÊM:
- Hy Lạp mở rộng Chương trình Thị thực Vàng đối với các nhà đầu tư khởi nghiệp
- Chính quyền Hy Lạp điều tra vụ lừa đảo liên quan đến Thị thực Vàng
- Hy Lạp công bố Chương trình Golden Visa mới với giá 250,000 EUR
- So sánh Thị thực Vàng Hy Lạp với Thị thực Vàng Bồ Đào Nha
Tây Ban Nha
Tây Ban Nha quy định các ngày nghỉ lễ chung sau đây:
Dịp lễ |
Ngày nghỉ |
Số ngày nghỉ |
---|---|---|
Tết Dương lịch (New Year’s Day) |
01/01/2025 |
01 ngày |
Lễ Hiển Linh (Epiphany) |
06/01/2025 |
01 ngày |
Thứ Sáu Tuần Thánh (Good Friday) |
18/04/2025 |
01 ngày |
Ngày Quốc tế Lao động (Labor Day/May Day) |
01/05/2025 |
01 ngày |
Lễ Đức Mẹ Lên Trời (Assumption of Mary) |
15/08/2025 |
01 ngày |
Lễ Quốc khánh Tây Ban Nha (Hispanic Day) |
12-13/10/2025 |
02 ngày |
Lễ Các Thánh (All Saints’ Day) |
01/11/2025 |
01 ngày |
Ngày Hiến pháp (Constitution Day) |
06/12/2025 |
01 ngày |
Lễ Đức Mẹ (Immaculate Conception) |
08/12/2025 |
01 ngày |
Lễ Giáng sinh (Christmas Day) |
24-25/12/2025 |
02 ngày |
Tổng cộng |
12 ngày |
Ngoài ra, một số cộng đồng cũng có quy định thêm các ngày nghỉ lễ khác.
>>> XEM THÊM:
- Tây Ban Nha thông qua Dự luật bãi bỏ Thị thực Vàng kể từ 2025
- So sánh các chương trình định cư Châu Âu: Bồ Đào Nha, Malta, Hungary hay Tây Ban Nha?
Đảo Síp
Tương tự với các quốc gia Châu Âu khác, Đảo Síp có các ngày nghỉ lễ sau đây:
Dịp lễ |
Ngày nghỉ |
Số ngày nghỉ |
---|---|---|
Tết Dương lịch (New Year’s Day) |
01/01/2025 |
01 ngày |
Lễ Hiển linh (Epiphany) |
06/01/2025 |
01 ngày |
Ngày Rửa sạch tội (Ash Monday/Clean Monday) |
03/03/2025 |
01 ngày |
Ngày độc lập Hy Lạp (Greek Independence Day) |
25/03/2025 |
01 ngày |
Ngày của người Síp gốc Hy Lạp (Greek Cypriot Day) |
01/04/2025 |
01 ngày |
Thứ Sáu Tuần Thánh Chính (Good Friday) |
18/04/2025 |
01 ngày |
Lễ Phục Sinh (Easter Days) |
21-22/04/2025 |
02 ngày |
Quốc tế Lao động (May Day) |
01/05/2025 |
01 ngày |
Thứ Hai Trắng (Whit Monday) |
09/06/2025 |
01 ngày |
Ngày Đức Mẹ Lên Trời (Assumption Day) |
15/08/2025 |
01 ngày |
Ngày Độc lập của Síp (Cyprus Independence Day) |
01/10/2025 |
01 ngày |
Ngày Ochi (Ochi Day) |
28/10/2025 |
01 ngày |
Lễ Giáng sinh |
25-26/12/2025 |
02 ngày |
Tổng cộng |
15 ngày |
>>> XEM THÊM:
- Đảo Síp sửa đổi Thị thực Khởi nghiệp, giảm điều kiện tỷ lệ vốn cổ phần
- Tìm hiểu 10 điều thú vị tại Cộng hòa Síp
- Síp dự thảo Chương trình đầu tư định cư trị giá 250,000 EUR dành cho những người độc lập về tài chính
- Síp công bố chi tiết Chương trình cấp quốc tịch mới nhất chỉ sau 3 năm
Latvia
Latvia có những ngày nghỉ lễ tương tự một số quốc gia Châu Âu khác, cụ thể như sau:
Dịp lễ |
Ngày nghỉ |
Số ngày nghỉ |
---|---|---|
Tết Dương lịch (New Year’s Day) |
01/01/2025 |
01 ngày |
Thứ Sáu Tuần Thánh (Good Friday) |
18/04/2025 |
01 ngày |
Lễ Phục Sinh (Easter Days) |
21/04/2025 |
01 ngày |
Quốc tế Lao động (May Day) |
01/05/2025 |
01 ngày |
Ngày Khôi phục Độc lập (Independence Restoration Day) |
04/05/2025 |
01 ngày |
Đêm Hạ chí (Midsummer’s Eve) |
23/06/2025 |
01 ngày |
Ngày Thánh John (St John’s Day) |
24/06/2025 |
01 ngày |
Ngày Độc lập (Independence Day) |
18/11/2025 |
01 ngày |
Lễ Giáng sinh (Christmas Day) |
24-26/12/2025 |
02 ngày |
Đêm Giao thừa (New Year’s Eve) |
31/12/2025 |
01 ngày |
Tổng cộng |
11 ngày |
>>> XEM THÊM: Chương trình Thị thực Vàng Latvia
Ireland
Hầu như chỉ khác các ngày nghỉ lễ độc lập và các ngày thánh, Ireland cũng có những nét tương đồng trong ngày nghỉ lễ:
Dịp lễ |
Ngày nghỉ |
Số ngày nghỉ |
---|---|---|
Tết Dương lịch (New Year’s Day) |
01/01/2025 |
01 ngày |
Ngày Thánh Brigid (St Brigid’s Day) |
03/02/2025 |
01 ngày |
Ngày Thánh Patrick (Saint Patrick’s Day) |
17/03/2025 |
01 ngày |
Lễ Phục Sinh (Easter Monday) |
21/04/2025 |
01 ngày |
Ngày Quốc tế Lao động (May Day) |
05/05/2025 |
01 ngày |
Lễ Giáng sinh (Christmas Day) |
25/12/2025 |
01 ngày |
Ngày Thánh Stephen (St Stephen’s Day) |
26/12/2025 |
01 ngày |
Tổng cộng |
07 ngày |
>>> XEM THÊM: Chương trình Đầu tư sở hữu quyền cư trú Ireland
Thổ Nhĩ Kỳ
Vừa mang những nét đặc trưng của văn hóa phương Tây, vừa mang đặc trưng riêng, Thổ Nhĩ Kỳ quy định lịch nghỉ lễ như sau:
Dịp lễ |
Ngày nghỉ |
Số ngày nghỉ |
---|---|---|
Tết Dương lịch (New Year’s Day) |
01/01/2025 |
01 ngày |
Lễ Ramadan (Ramazan Bayramı Holiday) |
29/3-01/4/2025 |
03 ngày |
Ngày Chủ quyền Quốc gia và Thiếu nhi (National Sovereignty and Children’s Day) |
23/04/2025 |
01 ngày |
Ngày Lao động và Đoàn kết (Labor and Solidarity Day) |
01/05/2025 |
01 ngày |
Ngày Tưởng niệm Atatürk, Thanh niên và Thể thao (Atatürk Memorial, Youth and Sports Day) |
19/05/2025 |
01 ngày |
Lễ Kurban (Kurban Bayramı Holiday) |
05-09/6/2025 |
05 ngày |
Ngày Dân chủ và Tự do (Day of Democracy and Freedoms) |
15/07/2025 |
01 ngày |
Ngày Chiến thắng (Victory Day) |
30/08/2025 |
01 ngày |
Ngày Cộng hòa (Republic Day) |
28-29/10/2025 |
01 ngày |
Tổng cộng |
15 ngày |
>>> XEM THÊM: Chương trình Đầu tư sở hữu Quốc tịch Thổ Nhĩ Kỳ
Vương Quốc Anh
So với các quốc gia Châu Âu, có lẽ lịch nghỉ lễ ở Vương Quốc Anh ít hơn cả:
Dịp lễ |
Ngày nghỉ |
Số ngày nghỉ |
---|---|---|
Tết Dương lịch (New Year’s Day) |
01/01/2025 |
01 ngày |
Thứ Sáu Tuần Thánh (Good Friday) |
18/04/2025 |
01 ngày |
Lễ Phục Sinh (Easter Monday) |
21/04/2025 |
01 ngày |
Lễ Giáng sinh (Christmas Day) |
25/12/2025 |
01 ngày |
Ngày Tặng quà (Boxing Day) |
26/12/2025 |
01 ngày |
Tổng cộng |
05 ngày |
>>> XEM THÊM: Visa Tay nghề Tự bảo lãnh Vương Quốc Anh
Thuỵ Sĩ
Thụy Sĩ có nhiều điểm tương đồng so với lịch nghỉ lễ của các quốc gia Châu Âu:
Dịp lễ |
Ngày nghỉ |
Số ngày nghỉ |
---|---|---|
Tết Dương lịch (New Year’s Day) |
01/01/2025 |
01 ngày |
Ngày Thánh Berchtold (St Berchtold’s Day) |
02/01/2025 |
01 ngày |
Thứ Sáu Tuần Thánh (Good Friday) |
18/04/2025 |
01 ngày |
Lễ Phục Sinh (Easter Monday) |
21/04/2025 |
01 ngày |
Lễ Thăng Thiên (Ascension Day) |
29/05/2025 |
01 ngày |
Lễ Thứ Hai Trắng (Whit Monday) |
09/06/2025 |
01 ngày |
Quốc khánh Thụy Sĩ (Swiss National Day) |
01/08/2025 |
01 ngày |
Lễ Giáng sinh (Christmas Day) |
24-25/12/2025 |
01 ngày |
Ngày Tặng quà (Boxing Day) |
26/12/2025 |
01 ngày |
Đêm Giao thừa (New Year’s Eve) |
31/12/2025 |
01 ngày |
Tổng cộng |
10 ngày |
>>> XEM THÊM:
- Chương trình thành lập doanh nghiệp tự bảo lãnh tại Thụy Sĩ
- Chương trình ấn định thuế (Lump-sum Tax) Thụy Sĩ
- Giới thiệu dự án đầu tư khách sạn tiềm năng tại Thụy Sĩ
- Những điều cần biết về việc xin thường trú tại Thuỵ Sĩ
Slovenia
Lịch nghỉ lễ ở Slovenia được quy định như sau:
Dịp lễ |
Ngày nghỉ |
Số ngày nghỉ |
---|---|---|
Tết Dương lịch (New Year’s Day) |
01-02/01/2025 |
02 ngày |
Ngày Prešeren (Prešeren Day) |
08/02/2025 |
01 ngày |
Lễ Phục Sinh (Easter Days) |
20-21/04/2025 |
02 ngày |
Ngày Khởi nghĩa chống Phát xít (Day of Uprising Against Occupation) |
27/04/2025 |
01 ngày |
Ngày Quốc tế Lao động (May Day Holiday) |
01/05/2025 |
01 ngày |
Lễ Hiện Xuống (Pentecost) |
08/06/2025 |
01 ngày |
Ngày Quốc khánh (Statehood Day) |
25/06/2025 |
01 ngày |
Lễ Đức Mẹ Lên Trời (Assumption Day) |
15/08/2025 |
01 ngày |
Ngày Cải cách (Reformation Day) |
31/10/2025 |
01 ngày |
Ngày Tưởng niệm người đã khuất (Day of the Dead) |
01/11/2025 |
01 ngày |
Lễ Giáng sinh (Christmas Day) |
25/12/2025 |
01 ngày |
Ngày Độc lập và Thống nhất (Independence and Unity Day) |
26/12/2025 |
01 ngày |
Tổng cộng |
14 ngày |
>>> XEM THÊM: Chương trình Đầu tư trực tiếp sở hữu Quốc tịch Slovenia
New Zealand
Nằm gần nước Úc lại có nhiều điểm tương đồng về văn hóa, xã hội và hệ thống pháp luật, v.v. nên ngày nghỉ lễ ở New Zealand khá giống với Úc, cụ thể:
Dịp lễ |
Ngày nghỉ |
Số ngày nghỉ |
---|---|---|
Tết Dương lịch (New Year’s Day) |
01-02/01/2025 |
02 ngày |
Ngày kỷ niệm Wellington (Wellington Anniversary) |
20/01/2025 |
01 ngày |
Ngày kỷ niệm Auckland (Auckland Anniversary) |
27/01/2025 |
01 ngày |
Ngày kỷ niệm Nelson (Nelson Anniversary) |
03/02/2025 |
01 ngày |
Ngày Waitangi (Waitangi Day) |
06/02/2025 |
01 ngày |
Ngày kỷ niệm Taranaki (Taranaki Anniversary) |
10/03/2025 |
01 ngày |
Ngày kỷ niệm Otago (Otago Anniversary) |
24/03/2025 |
01 ngày |
Thứ Sáu Tuần Thánh (Good Friday) |
18/04/2025 |
01 ngày |
Lễ Phục Sinh (Easter Days) |
21-22/04/2025 |
02 ngày |
Ngày kỷ niệm Southland (Southland Anniversary) |
22/04/2025 |
– |
Ngày Anzac (Anzac Day) |
25/04/2025 |
01 ngày |
Sinh nhật Nhà vua (King’s Birthday) |
02/06/2025 |
01 ngày |
Ngày Matariki (Matariki) |
20/06/2025 |
01 ngày |
Ngày kỷ niệm South Canterbury (South Canterbury Anniversary) |
22/09/2025 |
01 ngày |
Ngày kỷ niệm Hawke’s Bay (Hawke’s Bay Anniversary) |
24/10/2025 |
01 ngày |
Ngày Lao động (Labour Day) |
27/10/2025 |
01 ngày |
Ngày kỷ niệm Marlborough (Marlborough Anniversary) |
03/11/2025 |
01 ngày |
Ngày kỷ niệm Canterbury (Canterbury Anniversary) |
14/11/2025 |
01 ngày |
Ngày kỷ niệm Quần đảo Chatham (Chatham Islands Anniversary) Ngày kỷ niệm Westland (Westland Anniversary) |
01/12/2025 |
01 ngày |
Lễ Giáng sinh (Christmas Day) |
25/12/2025 |
01 ngày |
Ngày Tặng quà (Boxing Day) |
26/12/2025 |
01 ngày |
Dù ít hay nhiều, những ngày nghỉ lễ không chỉ là khoảng thời gian nghỉ ngơi, sum họp gia đình mà còn là dịp để mọi người cùng nhau tôn vinh những giá trị chung của dân tộc mình. Hy vọng bài viết này cung cấp thông tin hữu ích đến quý vị quan tâm cuộc sống sinh hoạt, học tập và làm việc tại các quốc gia năm 2025. Để tìm hiểu thêm các chương trình định cư, quý vị vui lòng liên hệ với đội ngũ chuyên viên của SI Group:
🏢: Tầng 44 Bitexco Financial Tower, 02 Hải Triều, Bến Nghé, Quận 1, HCM.
🏛️: Tầng 19, Capital Place, 29 Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội.
☎️: (+84)979 355 355
Khám phá thêm về SI Group
Facebook | Zalo | Linkedin | Youtube
>>> XEM THÊM:
- Tổng hợp tin tức định cư Úc 2024
- Những chính sách định cư Mỹ nổi bật 2024
- Điểm lại chính sách định cư Canada năm 2024
- Điểm lại các chính sách định cư Châu Âu nổi bật 2024
- Định cư Úc 2025 sẽ thay đổi như thế nào?
- Điểm tin chính sách đầu tư định cư Châu Âu 2025
- Định cư Canada 2025: Cập nhật mới và dự đoán các thay đổi
- Chính sách định cư Mỹ sẽ thay đổi thế nào năm 2025?
Để được tư vấn chính xác, nhanh chóng và bảo mật, Quý khách liên hệ trực tiếp Hotline (+84) 979 355 355 hoặc để lại thông tin. Đội ngũ với hơn 20 năm kinh nghiệm của SI Group luôn sẵn sàng để kết nối và tư vấn miễn phí.