https://sigroup.vn/wp-content/themes/sigroup/assets/images/ic-seach.png
Tin tức

Công dân các quốc gia được nghỉ bao nhiêu ngày lễ năm 2025?

Chương trình: TIN TỨC CẬP NHẬT
Người đăng: Trần Quỳnh Trâm Cập nhật: 06/01/2025

Dịp lễ là khoảng thời gian đặc biệt để mỗi người tạm gác lại nhịp sống hối hả, tận hưởng giây phút nghỉ ngơi và sum họp bên gia đình. Mỗi quốc gia có số ngày nghỉ lễ khác nhau, phản ánh nét văn hóa truyền thống và lịch sử đặc trưng của họ. Thông thường, vào các ngày nghỉ lễ, các doanh nghiệp, cơ quan, trường học, các địa điểm kinh doanh, v.v. đều đóng cửa. Vì vậy, mọi người cần lưu ý để tránh bị gián đoạn các hoạt động, kế hoạch của mình. 

Tương tự như ở Việt Nam, mỗi năm ở mỗi quốc gia có sự điều chỉnh số ngày nghỉ lễ khác nhau. Bài viết dưới đây cập nhật thông tin ngày nghỉ lễ của các quốc gia năm 2025 để quý vị có kế hoạch định cư, du học, v.v. thuận tiện theo dõi. 

Việt Nam

Dịp lễ

Ngày nghỉ

Số ngày nghỉ

Tết Dương lịch

01/01/2025

01 ngày

Tết Nguyên Đán

25/01/2025-02/02/2025

09 ngày

Giỗ Tổ Hùng Vương

07/04/2025

01 ngày

Ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước

30/04/2025

01 ngày

Ngày Quốc tế Lao động

01/05/2025

01 ngày

Lễ Quốc khánh

01-02/09/2025

02 ngày

Tổng cộng

15 ngày

Mỹ

Đây là danh sách các ngày nghỉ lễ Liên bang Mỹ, ngoài danh sách này mỗi tiểu bang có thể quy định thêm các ngày nghỉ lễ khác nhau: 

Dịp lễ

Ngày nghỉ

Số ngày nghỉ

Tết Dương lịch

01/01/2025

01 ngày

Ngày Martin Luther King, Jr.

20/01/2025 

01 ngày

Ngày Tổng thống

(President’s Day)

17/02/2025

01 ngày

Ngày Tưởng niệm

(Memorial Day)

26/05/2025

01 ngày

Ngày Quốc khánh Juneteenth

(Juneteenth)

19/06/2025

01 ngày

Lễ Quốc khánh

(Independence Day)

04/07/2025

01 ngày

Ngày Lao động

(Labor Day)

01/09/2025

01 ngày

Ngày của người Mỹ bản địa

(Native American or Indigenous Peoples’ Day)

13/10/2025

01 ngày

Ngày Cựu chiến binh

(Veterans Day)

11/11/2025

01 ngày

Lễ Tạ ơn

(Thanksgiving Day)

27/11/2025

01 ngày

Lễ Giáng sinh

(Christmas Day)

25/12/2025

01 ngày

Tổng cộng

11 ngày

>>> XEM THÊM: 

Úc

Ngày nghỉ lễ ở Úc được quy định chung như sau:

Dịp lễ

Ngày nghỉ

Số ngày nghỉ

Ghi chú

Tết Dương lịch

01/01/2025

01 ngày

 

Quốc khánh Úc

(Australia Day)

27/01/2025

01 ngày

 

Royal Hobart Regatta

10/02/2025

01 ngày

Chỉ áp dụng ở một số vùng của Tasmania 

Ngày Lao động 

(Labour Day)

03/03/2025

01 ngày

Chỉ áp dụng ở tiểu bang Tây Úc 

Ngày Canberra

(Canberra Day)

10/03/2025

01 ngày

Chỉ có Vùng Lãnh thổ Thủ đô Úc có ngày nghỉ này 

Ngày Cúp Adelaide

(Adelaide Cup Day)

01 ngày

Chỉ có tiểu bang Nam Úc có ngày nghỉ này

Ngày 8 tiếng

(Eight Hours Day)

01 ngày

Chỉ áp dụng ở Tasmania

Ngày Lao động

(Labour Day)

01 ngày

Chỉ áp dụng ở tiểu bang Victoria 

Thứ Sáu Tuần Thánh

(Good Friday)

18/04/2025

01 ngày

 

Lễ Phục Sinh

(Easter Days)

19-21/04/2025

03 ngày

 

Ngày Anzac 

(Anzac Day)

25/04/2025

01 ngày

 

Ngày Quốc tế Lao động 

(May Day)

05/05/2025

01 ngày

Chỉ có Vùng Lãnh thổ Phía Bắc Úc, tiểu bang Queensland có ngày nghỉ này

Ngày Hòa giải

(Reconciliation Day)

02/06/2025

01 ngày

Chỉ có Vùng Lãnh thổ Thủ đô Úc có ngày nghỉ này 

Sinh nhật Nhà vua

(King’s Birthday)

09/06/2025

01 ngày

Trừ tiểu bang Tây Úc

Ngày Dã ngoại

(Picnic Day)

04/08/2025

01 ngày

Chỉ có Vùng Lãnh thổ Phía Bắc Úc có ngày nghỉ này

Royal Queensland Show (chỉ khu vực Brisbane)

13/08/2025

01 ngày

Chỉ có tiểu bang Queensland có ngày nghỉ này

Ngày sinh nhật Vua

(King’s Birthday)

29/09/2025

01 ngày 

Chỉ áp dụng ở tiểu bang Tây Úc

Ngày Lao động

(Labour Day)

06/10/2025

Từ 7 giờ tối đến nửa đêm

Chỉ áp dụng ở tiểu bang Nam Úc

Ngày Cúp Melbourne

(Melbourne Cup)

04/11/2025

01 ngày 

Chỉ áp dụng ở tiểu bang Victoria

Lễ Giáng sinh

(Christmas Day)

24/12/2025

Từ 7 giờ tối đến nửa đêm

 

25/12/2025

01 ngày

 

Ngày Tặng quà (Boxing Day)

26/12/2025

01 ngày

 

Đêm Giao thừa

(New Year’s Eve)

31/12/2025

Từ 7 giờ tối đến nửa đêm 

Chỉ có Vùng Lãnh thổ Phía Bắc Úc, tiểu bang Nam Úc có ngày nghỉ này

>>> XEM THÊM:

Canada

Danh sách ngày nghỉ lễ ở Canada phụ thuộc vào quy định của Liên bang, Tiểu bang và Vùng lãnh thổ khác nhau. Cụ thể: 

Dịp lễ

Ngày nghỉ

Số ngày nghỉ

Ghi chú

Tết Dương lịch

(New Year’s Day)

01/01/2025

01 ngày

Ngày lễ quốc gia

Ngày Louis Riel (Louis Riel Day)

17/02/2025

01 ngày

Áp dụng ở tiểu bang Manitoba

Ngày slander (Islander Day)

01 ngày

Áp dụng ở Đảo Hoàng Tử PEI

Ngày Gia đình (Family Day)

01 ngày

Áp dụng ở Alberta, British Columbia, New Brunswick, Ontario, Saskatchewan 

Ngày Di sản (Heritage Day)

01 ngày

Áp dụng ở Nova Scotia

Ngày Thánh Patrick 

(Saint Patrick’s Day)

17/03/2025

01 ngày

Áp dụng ở Newfoundland và Labrador

Thứ Sáu Tuần Thánh

(Good Friday)

18/04/2025

01 ngày

Ngày lễ quốc gia

Lễ Phục Sinh (Easter Monday)

21/04/2025

01 ngày

Ngày lễ Liên bang

Ngày Thánh George (Saint George’s Day)

01 ngày

Áp dụng ở Newfoundland và Labrador

Ngày Quốc gia của Những Nhà Yêu nước (National Patriots’ Day)

19/05/2025

01 ngày

Áp dụng ở Quebec 

Ngày Nữ hoàng Victoria 

(Victoria Day)

01 ngày

Áp dụng ở Liên bang, Alberta, British Columbia, Manitoba, Vùng Lãnh thổ Tây Bắc, Ontario, Saskatchewan, Yukon

Ngày Dân tộc Bản địa 

(National Indigenous Peoples Day)

21/06/2025

01 ngày

Áp dụng ở Lãnh thổ Tây Bắc và Yukon

Ngày Thánh Jean-Baptiste

(Saint-Jean-Baptiste Day)

24/06/2025

01 ngày

Áp dụng ở Queensland 

Ngày Khám phá (Discovery Day)

01 ngày

Áp dụng ở Newfoundland và Labrador

Ngày Quốc khánh Canada

(Canada Day)

01/07/2025

01 ngày

Ngày lễ quốc gia

Ngày Nunavut

(Nunavut Day)

09/07/2025

01 ngày

Áp dụng ở Nuvavut 

Ngày Orangemen

(Orangemen’s Day)

12/07/2025

01 ngày

Áp dụng ở Newfoundland và Labrador

Ngày Lễ Dân sự

(Civic Holiday)

04/08/2025

01 ngày

Áp dụng ở Liên bang, Lãnh thổ Tây Bắc và Nuvavut

Ngày British Columbia

(British Columbia Day)

01 ngày

Áp dụng ở British Columbia

Ngày New Brunswick 

(New Brunswick Day)

01 ngày

Áp dụng ở New Brunswick

Ngày Saskatchewan

(Saskatchewan Day)

01 ngày

Áp dụng ở Saskatchewan

Ngày Regatta

(Regatta Day)

30/07/2025

01 ngày

Áp dụng ở Newfoundland và Labrador

Ngày Khám phá

(Discovery Day)

18/08/2025

01 ngày

Áp dụng ở Yukon

Ngày Lao động

(Labour Day)

01/09/2025

01 ngày

Ngày lễ quốc gia 

Ngày Quốc gia vì Sự thật và Hòa giải 

(National Day for Truth and Reconciliation)

30/09/2025

01 ngày

Ngày lễ Liên bang và áp dụng ở British Columbia, Vùng Lãnh thổ Tây Bắc, Đảo Hoàng Tử PEI, Yukon

Ngày Áo Cam

(Orange Shirt Day)

01 ngày

Áp dụng ở Manitoba

Lễ Tạ ơn

(Thanksgiving)

13/10/2025

01 ngày

Ngày lễ Liên bang và áp dụng ở Alberta, British Columbia, Manitoba, Vùng Lãnh thổ Tây Bắc, Nuvavut, Ontario, Quebec, Saskatchewan, Yukon

Ngày Tưởng niệm (Remembrance Day)

11/11/2025

01 ngày

Ngày lễ Liên bang và áp dụng ở Alberta, British Columbia, New Brunswick, Newfoundland và Labrador, Vùng Lãnh thổ Tây Bắc Úc, Nuvavut, Đảo Hoàng Tử PEI, Saskatchewan, Yukon

Lễ Giáng sinh

(Christmas Day)

25/12/2025

01 ngày

Ngày lễ quốc gia

Ngày Tặng quà

(Boxing Day)

26/12/2025

01 ngày

Ngày lễ Liên bang và áp dụng Newfoundland và Labrador, Ontario 

>>> XEM THÊM: 

Hungary

Hungary quy định chung thống nhất những ngày nghỉ lễ sau đây:

Dịp lễ

Ngày nghỉ

Số ngày nghỉ

Tết Dương lịch

(New Year’s Day)

01/01/2025

01 ngày

Ngày Cách mạng

(Revolution Day)

15/03/2025

01 ngày

Thứ Sáu Tuần Thánh 

(Good Friday)

18/04/2025

01 ngày

Lễ Phục Sinh (Easter Monday)

21/04/2025

01 ngày

Ngày Quốc tế Lao động (Labour Day)

01/05/2025

01 ngày

Thứ Hai Trắng

(Whit Monday)

09/06/2025

01 ngày

Ngày Thánh Stephen 

(Saint Stephen’s Day)

20/08/2025

01 ngày

Ngày Cộng hòa

(Republic Day)

23/10/2025

01 ngày

Lễ Các Thánh 

(All Saints’ Day)

01/11/2025

01 ngày

Lễ Giáng sinh

(Christmas Day)

25-26/12/2025

02 ngày

Tổng cộng 

11 ngày

>>> XEM THÊM:

Malta

Malta quy định chung thống nhất các ngày nghỉ lễ sau đây:

Dịp lễ

Ngày nghỉ

Số ngày nghỉ

Tết Dương lịch

(New Year’s Day)

01/01/2025

01 ngày

Lễ Thánh Phaolô bị đắm tàu 

(Feast of St Paul’s Shipwreck)

10/02/2025

01 ngày

Lễ Thánh Giuse 

(Feast of St Joseph)

19/03/2025

01 ngày

Ngày Tự do 

(Freedom Day)

31/03/2025

01 ngày

Thứ Sáu Tuần Thánh 

(Good Friday)

18/04/2025

01 ngày

Ngày Quốc tế Ngườ Lao động (Workers’ Day)

01/05/2025

01 ngày

Ngày Sette Giugno 

07/06/2025

01 ngày

Lễ Thánh Phêrô và Thánh Phaolô 

(Feast of St Peter and St Paul)

29/06/2025

01 ngày

Lễ Đức Mẹ Lên Trời 

(Feast of the Assumption)

15/08/2025

01 ngày

Ngày Chiến thắng 

(Victory Day)

08/09/2025

01 ngày

Ngày Độc lập 

(Independence Day)

21/09/2025

01 ngày

Lễ Đức Mẹ 

(Immaculate Conception)

08/12/2025

01 ngày

Ngày Cộng hòa 

(Republic Day)

13/12/2025

01 ngày

Lễ Giáng sinh 

(Christmas Day)

25/12/2025

01 ngày

>>> XEM THÊM:

Bulgaria

Bulgaria quy định các ngày nghỉ lễ quốc gia sau đây:

Dịp lễ

Ngày nghỉ

Số ngày nghỉ

Tết Dương lịch

(New Year’s Day)

01/01/2025

01 ngày

Ngày Giải phóng 

(Liberation Day)

03/03/2025

01 ngày

Thứ Sáu Tuần Thánh 

(Good Friday)

18/04/2025

01 ngày

Thứ Bảy Tuần Thánh 

(Holy Saturday)

19/04/2025

01 ngày

Lễ Phục Sinh 

(Easter Days)

20-21/04/2025

02 ngày

Ngày Quốc tế Lao động

(Labor Day

01/05/2025

01 ngày

Ngày Thánh George 

(St. George’s Day)

06/05/2025

01 ngày

Ngày Văn hóa và Chữ viết

(Culture and Literacy Day

24 và 26/05/2025

02 ngày

Ngày Thống nhất 

(Unification Day)

06 và 08/09/2025

02 ngày

Ngày Độc lập 

(Independence Day

22/09/2025

01 ngày

Lễ Giáng sinh 

(Christmas Day)

24-26/12/2025

02 ngày

>>> XEM THÊM:

Hy Lạp

Hy Lạp quy định các ngày nghỉ lễ thống nhất sau đây:

Dịp lễ

Ngày nghỉ

Số ngày nghỉ

Tết Dương lịch

(New Year’s Day)

01/01/2025

01 ngày

Lễ Hiển Linh 

(Epiphany)

06/01/2025

01 ngày

Thứ Hai Tro Chính Thống

(Orthodox Ash Monday)

03/03/2025

01 ngày

Ngày Độc lập 

(Independence Day)

25/03/2025

01 ngày

Thứ Sáu Tuần Thánh Chính Thống 

(Orthodox Good Friday)

18/04/2025

01 ngày

Lễ Phục Sinh 

(Easter Days)

20-21/04/2025

02 ngày

Ngày Quốc tế Lao động

(Labour Day)

01/05/2025

01 ngày

Lễ Trắng

(Whit Sunday)

08-09/06/2025

02 ngày

Lễ Đức Mẹ Lên Trời

(Assumption Day)

15/08/2025

01 ngày

Ngày Ochi 

(Ochi Day)

28/10/2025

01 ngày

Lễ Giáng sinh

(Christmas Day)

25-26/12/2025

02 ngày

>>> XEM THÊM:

Tây Ban Nha

Tây Ban Nha quy định các ngày nghỉ lễ chung sau đây: 

 

Dịp lễ

Ngày nghỉ

Số ngày nghỉ

Tết Dương lịch

(New Year’s Day)

01/01/2025

01 ngày

Lễ Hiển Linh 

(Epiphany

06/01/2025

01 ngày

Thứ Sáu Tuần Thánh

(Good Friday)

18/04/2025

01 ngày

Ngày Quốc tế Lao động

(Labor Day/May Day)

01/05/2025

01 ngày

Lễ Đức Mẹ Lên Trời

(Assumption of Mary)

15/08/2025

01 ngày

Lễ Quốc khánh Tây Ban Nha (Hispanic Day)

12-13/10/2025

02 ngày

Lễ Các Thánh 

(All Saints’ Day)

01/11/2025

01 ngày

Ngày Hiến pháp 

(Constitution Day)

06/12/2025

01 ngày

Lễ Đức Mẹ 

(Immaculate Conception)

08/12/2025

01 ngày

Lễ Giáng sinh 

(Christmas Day)

24-25/12/2025

02 ngày

Tổng cộng

12 ngày

Ngoài ra, một số cộng đồng cũng có quy định thêm các ngày nghỉ lễ khác.

>>> XEM THÊM:

Đảo Síp

Tương tự với các quốc gia Châu Âu khác, Đảo Síp có các ngày nghỉ lễ sau đây:

Dịp lễ

Ngày nghỉ

Số ngày nghỉ

Tết Dương lịch

(New Year’s Day)

01/01/2025

01 ngày

Lễ Hiển linh

(Epiphany)

06/01/2025

01 ngày

Ngày Rửa sạch tội 

(Ash Monday/Clean Monday)

03/03/2025

01 ngày

Ngày độc lập Hy Lạp

(Greek Independence Day)

25/03/2025

01 ngày

Ngày của người Síp gốc Hy Lạp

(Greek Cypriot Day)

01/04/2025

01 ngày

Thứ Sáu Tuần Thánh Chính

(Good Friday)

18/04/2025

01 ngày

Lễ Phục Sinh

(Easter Days)

21-22/04/2025

02 ngày

Quốc tế Lao động

(May Day)

01/05/2025

01 ngày

Thứ Hai Trắng

(Whit Monday)

09/06/2025

01 ngày

Ngày Đức Mẹ Lên Trời 

(Assumption Day)

15/08/2025

01 ngày

Ngày Độc lập của Síp

(Cyprus Independence Day)

01/10/2025

01 ngày

Ngày Ochi (Ochi Day)

28/10/2025

01 ngày

Lễ Giáng sinh

25-26/12/2025

02 ngày

Tổng cộng 

15 ngày

>>> XEM THÊM:

Latvia

Latvia có những ngày nghỉ lễ tương tự một số quốc gia Châu Âu khác, cụ thể như sau:

Dịp lễ

Ngày nghỉ

Số ngày nghỉ

Tết Dương lịch

(New Year’s Day)

01/01/2025

01 ngày

Thứ Sáu Tuần Thánh 

(Good Friday)

18/04/2025

01 ngày

Lễ Phục Sinh

(Easter Days)

21/04/2025

01 ngày

Quốc tế Lao động

(May Day)

01/05/2025

01 ngày

Ngày Khôi phục Độc lập

(Independence Restoration Day)

04/05/2025

01 ngày

Đêm Hạ chí 

(Midsummer’s Eve)

23/06/2025

01 ngày

Ngày Thánh John 

(St John’s Day)

24/06/2025

01 ngày

Ngày Độc lập 

(Independence Day)

18/11/2025

01 ngày

Lễ Giáng sinh 

(Christmas Day)

24-26/12/2025

02 ngày

Đêm Giao thừa 

(New Year’s Eve)

31/12/2025

01 ngày

Tổng cộng

11 ngày

>>> XEM THÊM: Chương trình Thị thực Vàng Latvia

Ireland

Hầu như chỉ khác các ngày nghỉ lễ độc lập và các ngày thánh, Ireland cũng có những nét tương đồng trong ngày nghỉ lễ: 

Dịp lễ

Ngày nghỉ

Số ngày nghỉ

Tết Dương lịch

(New Year’s Day)

01/01/2025

01 ngày

Ngày Thánh Brigid 

(St Brigid’s Day)

03/02/2025

01 ngày

Ngày Thánh Patrick 

(Saint Patrick’s Day)

17/03/2025

01 ngày

Lễ Phục Sinh 

(Easter Monday)

21/04/2025

01 ngày

Ngày Quốc tế Lao động 

(May Day)

05/05/2025

01 ngày

Lễ Giáng sinh 

(Christmas Day)

25/12/2025

01 ngày

Ngày Thánh Stephen 

(St Stephen’s Day)

26/12/2025

01 ngày

Tổng cộng 

07 ngày

>>> XEM THÊM: Chương trình Đầu tư sở hữu quyền cư trú Ireland 

Thổ Nhĩ Kỳ

Vừa mang những nét đặc trưng của văn hóa phương Tây, vừa mang đặc trưng riêng, Thổ Nhĩ Kỳ quy định lịch nghỉ lễ như sau:

Dịp lễ

Ngày nghỉ

Số ngày nghỉ

Tết Dương lịch

(New Year’s Day)

01/01/2025

01 ngày

Lễ Ramadan 

(Ramazan Bayramı Holiday)

29/3-01/4/2025

03 ngày

Ngày Chủ quyền Quốc gia và Thiếu nhi 

(National Sovereignty and Children’s Day)

23/04/2025

01 ngày

Ngày Lao động và Đoàn kết

(Labor and Solidarity Day)

01/05/2025

01 ngày

Ngày Tưởng niệm Atatürk, Thanh niên và Thể thao

(Atatürk Memorial, Youth and Sports Day)

19/05/2025

01 ngày

Lễ Kurban 

(Kurban Bayramı Holiday)

05-09/6/2025

05 ngày

Ngày Dân chủ và Tự do 

(Day of Democracy and Freedoms)

15/07/2025

01 ngày

Ngày Chiến thắng 

(Victory Day)

30/08/2025

01 ngày

Ngày Cộng hòa (Republic Day)

28-29/10/2025

01 ngày

Tổng cộng

15 ngày

>>> XEM THÊM: Chương trình Đầu tư sở hữu Quốc tịch Thổ Nhĩ Kỳ 

Vương Quốc Anh 

So với các quốc gia Châu Âu, có lẽ lịch nghỉ lễ ở Vương Quốc Anh ít hơn cả: 

Dịp lễ

Ngày nghỉ

Số ngày nghỉ

Tết Dương lịch

(New Year’s Day)

01/01/2025

01 ngày

Thứ Sáu Tuần Thánh 

(Good Friday)

18/04/2025

01 ngày

Lễ Phục Sinh 

(Easter Monday)

21/04/2025

01 ngày

Lễ Giáng sinh 

(Christmas Day)

25/12/2025

01 ngày

Ngày Tặng quà 

(Boxing Day)

26/12/2025

01 ngày

Tổng cộng 

05 ngày

>>> XEM THÊM: Visa Tay nghề Tự bảo lãnh Vương Quốc Anh

Thuỵ Sĩ

Thụy Sĩ có nhiều điểm tương đồng so với lịch nghỉ lễ của các quốc gia Châu Âu: 

Dịp lễ

Ngày nghỉ

Số ngày nghỉ

Tết Dương lịch

(New Year’s Day)

01/01/2025

01 ngày

Ngày Thánh Berchtold 

(St Berchtold’s Day)

02/01/2025

01 ngày

Thứ Sáu Tuần Thánh 

(Good Friday)

18/04/2025

01 ngày

Lễ Phục Sinh 

(Easter Monday)

21/04/2025

01 ngày

Lễ Thăng Thiên 

(Ascension Day)

29/05/2025

01 ngày

Lễ Thứ Hai Trắng

(Whit Monday)

09/06/2025

01 ngày

Quốc khánh Thụy Sĩ 

(Swiss National Day)

01/08/2025

01 ngày

Lễ Giáng sinh 

(Christmas Day)

24-25/12/2025

01 ngày

Ngày Tặng quà 

(Boxing Day)

26/12/2025

01 ngày

Đêm Giao thừa 

(New Year’s Eve)

31/12/2025

01 ngày

Tổng cộng 

10 ngày

>>> XEM THÊM: 

Slovenia

Lịch nghỉ lễ ở Slovenia được quy định như sau:

Dịp lễ

Ngày nghỉ

Số ngày nghỉ

Tết Dương lịch

(New Year’s Day)

01-02/01/2025

02 ngày

Ngày Prešeren 

(Prešeren Day)

08/02/2025

01 ngày

Lễ Phục Sinh 

(Easter Days)

20-21/04/2025

02 ngày

Ngày Khởi nghĩa chống Phát xít 

(Day of Uprising Against Occupation)

27/04/2025

01 ngày

Ngày Quốc tế Lao động 

(May Day Holiday)

01/05/2025

01 ngày

Lễ Hiện Xuống 

(Pentecost)

08/06/2025

01 ngày

Ngày Quốc khánh 

(Statehood Day)

25/06/2025

01 ngày

Lễ Đức Mẹ Lên Trời

(Assumption Day)

15/08/2025

01 ngày

Ngày Cải cách 

(Reformation Day)

31/10/2025

01 ngày

Ngày Tưởng niệm người đã khuất 

(Day of the Dead)

01/11/2025

01 ngày

Lễ Giáng sinh 

(Christmas Day)

25/12/2025

01 ngày

Ngày Độc lập và Thống nhất

(Independence and Unity Day)

26/12/2025

01 ngày

Tổng cộng

14 ngày

>>> XEM THÊM: Chương trình Đầu tư trực tiếp sở hữu Quốc tịch Slovenia 

New Zealand

Nằm gần nước Úc lại có nhiều điểm tương đồng về văn hóa, xã hội và hệ thống pháp luật, v.v. nên ngày nghỉ lễ ở New Zealand khá giống với Úc, cụ thể:

Dịp lễ

Ngày nghỉ

Số ngày nghỉ

Tết Dương lịch

(New Year’s Day)

01-02/01/2025

02 ngày

Ngày kỷ niệm Wellington

(Wellington Anniversary)

20/01/2025

01 ngày

Ngày kỷ niệm Auckland

(Auckland Anniversary)

27/01/2025

01 ngày

Ngày kỷ niệm Nelson 

(Nelson Anniversary)

03/02/2025

01 ngày

Ngày Waitangi 

(Waitangi Day)

06/02/2025

01 ngày

Ngày kỷ niệm Taranaki

(Taranaki Anniversary)

10/03/2025

01 ngày

Ngày kỷ niệm Otago 

(Otago Anniversary)

24/03/2025

01 ngày

Thứ Sáu Tuần Thánh 

(Good Friday)

18/04/2025

01 ngày

Lễ Phục Sinh 

(Easter Days)

21-22/04/2025

02 ngày

Ngày kỷ niệm Southland

(Southland Anniversary)

22/04/2025

Ngày Anzac 

(Anzac Day)

25/04/2025

01 ngày

Sinh nhật Nhà vua 

(King’s Birthday)

02/06/2025

01 ngày

Ngày Matariki 

(Matariki)

20/06/2025

01 ngày

Ngày kỷ niệm South Canterbury 

(South Canterbury Anniversary)

22/09/2025

01 ngày

Ngày kỷ niệm Hawke’s Bay

(Hawke’s Bay Anniversary)

24/10/2025

01 ngày

Ngày Lao động 

(Labour Day)

27/10/2025

01 ngày

Ngày kỷ niệm Marlborough

(Marlborough Anniversary)

03/11/2025

01 ngày

Ngày kỷ niệm Canterbury

(Canterbury Anniversary)

14/11/2025

01 ngày

Ngày kỷ niệm Quần đảo Chatham 

(Chatham Islands Anniversary)

Ngày kỷ niệm Westland

(Westland Anniversary)

01/12/2025

01 ngày

Lễ Giáng sinh 

(Christmas Day)

25/12/2025

01 ngày

Ngày Tặng quà 

(Boxing Day)

26/12/2025

01 ngày

Dù ít hay nhiều, những ngày nghỉ lễ không chỉ là khoảng thời gian nghỉ ngơi, sum họp gia đình mà còn là dịp để mọi người cùng nhau tôn vinh những giá trị chung của dân tộc mình. Hy vọng bài viết này cung cấp thông tin hữu ích đến quý vị quan tâm cuộc sống sinh hoạt, học tập và làm việc tại các quốc gia năm 2025. Để tìm hiểu thêm các chương trình định cư, quý vị vui lòng liên hệ với đội ngũ chuyên viên của SI Group:

🏢: Tầng 44 Bitexco Financial Tower, 02 Hải Triều, Bến Nghé, Quận 1, HCM.

🏛️: Tầng 19, Capital Place, 29 Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội.

☎️: (+84)979 355 355

Khám phá thêm về SI Group

Facebook | Zalo | Linkedin | Youtube

>>> XEM THÊM:

Các tin tức liên quan
Liên Hệ Tư Vấn
Điều làm nên khác biệt của SI Group chính là từng giải pháp được cá nhân hóa phù hợp với nhu cầu, điều kiện riêng biệt của từng Quý khách hàng. Chúng tôi cung cấp giải pháp tối ưu nhất dành riêng cho Quý khách, đồng thời cam kết tỷ lệ thành công và thời gian hoàn thành cho từng dịch vụ.
Để được tư vấn chính xác, nhanh chóng và bảo mật, Quý khách liên hệ trực tiếp Hotline (+84) 979 355 355 hoặc để lại thông tin. Đội ngũ với hơn 20 năm kinh nghiệm của SI Group luôn sẵn sàng để kết nối và tư vấn miễn phí.