Mức lương trung bình ở Canada là bao nhiêu?
Đến Canada làm việc và định cư, một trong những vấn đề được quan tâm hàng đầu là mức lương trung bình ở Canada là bao nhiêu? Thực tế, đất nước này được đánh giá nằm trong top 20 quốc gia có mức lương cao nhất thế giới. Vậy cụ thể mức lương trung bình Canada bao nhiêu, bài viết này chia sẻ giải đáp dành cho quý vị quan tâm cùng các thông tin có liên quan cần thiết phục vụ cho việc thỏa thuận lương và thu nhập với chủ sử dụng lao động.
Mức lương trung bình ở Canada là bao nhiêu?
Theo thống kê năm 2023, mức lương trung bình Canada của một người lao động làm việc toàn thời gian là 64,850 CAD/năm, tương đương 5,404 CAD/tháng. Tuy nhiên, mức lương giữa các tiểu bang vẫn có sự khác biệt nhất định, chẳng hạn cao nhất vẫn là các tỉnh bang trung tâm như British Columbia, Ontario, Alberta hay Quebec, chi tiết sẽ được cập nhật ở các phần nội dung bên dưới.
Mức lương trung bình Canada có sự khác biệt đáng kể, nhất là ở các tỉnh bang trung tâm như Ontario, British Columbia, v.v.
Mức lương trung bình Canada hằng năm theo ngành nghề
Tùy theo tính chất của từng công việc cũng như thị trường mà mức lương trung bình hàng tháng và hàng năm của một số ngành nghề thông dụng tại Canada cũng có sự khác biệt rõ rệt. Cụ thể như sau:
Ngành nghề |
Mức lương trung bình Canada theo tháng (CAD/tháng) |
Mức lương trung bình Canada theo năm (CAD/năm) |
Mức trung bình chung |
1,232.22 |
64,075.44 |
Sản xuất hàng hoá |
1,431.51 |
74,438.52 |
Nông nghiệp |
910.49 |
47,345.48 |
Lâm nghiệp, Thuỷ sản, Khoáng sản, Dầu khí |
2,138.41 |
111,197.32 |
Dịch vụ tiện ích |
1,896.49 |
98,617.48 |
Xây dựng |
1,435.21 |
74,630.92 |
Sản xuất chế tạo |
1,305.47 |
67,884.44 |
Sản xuất dịch vụ |
1,181.97 |
61,462.44 |
Bán lẻ |
911.26 |
47,385.52 |
Vận chuyển và kho bãi |
1,258.56 |
65,445.12 |
Tài chính, bảo hiểm và bất động sản |
1,543.12 |
80,242.24 |
Khoa học, kỹ thuật |
1,695.37 |
88,159.24 |
Dịch vụ kinh doanh, xây dựng |
949.74 |
49,386.48 |
Giáo dục |
1,283.80 |
66,757.60 |
Chăm sóc sức khoẻ và hỗ trợ xã hội |
1,105.61 |
57,491.72 |
Văn hoá, thông tin, giải trí |
1,079.07 |
56,111.64 |
Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
574.58 |
29,878.16 |
Các ngành dịch vụ khác ngành hành chính công |
1,037.93 |
53,972.36 |
Hành chính công |
1,584.78 |
82,408.56 |
>> Tham khảo thêm:
- Danh sách việc làm định cư Canada: Job có sẵn, có thể nộp hồ sơ ngay
- Những ngành dễ định cư ở Canada 2024 cho người Việt
- Các ngành nghề đang cần ở Canada diện Express Entry
- NOC là gì? Danh sách ngành nghề áp dụng NOC tại Canada hiện nay
Mức lương trung bình phân bổ theo các khu vực của Canada
Mức lương của người lao động làm việc tại Canada cao hay thấp phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chi phí, thuế và các yếu tố khác của từng vùng cụ thể.
Thống kê năm 2021-2022, mức lương trung bình Canada có khác biệt đáng kể giữa các vùng lãnh thổ phía Bắc Nunavut, Yukon và Northwest Territories, cũng như các tỉnh ven biển như Đảo Hoàng tử Edward, Nova Scotia, New Brunswick. Cụ thể như sau:
Tỉnh bang, vùng lãnh thổ |
Mức lương trung bình Canada năm 2021 |
Mức lương trung bình Canada năm 2022 |
Nunavut |
87,355 CAD/năm |
82,875 CAD/năm |
Yukon |
61,812 CAD/năm |
67,207 CAD/năm |
Vùng Lãnh thổ Tây Bắc |
65,017 CAD/năm |
64,056 CAD/năm |
Alberta |
61,865 CAD/năm |
60,000 CAD/năm |
Newfoundland và Labrador |
55,508 CAD/năm |
57,900 CAD/năm |
49,661 CAD/năm |
59,426 CAD/năm |
|
54,371 CAD/năm |
51,300 CAD/năm |
|
55,524 CAD/năm |
52,600 CAD/năm |
|
53,416 CAD/năm |
50,749 CAD/năm |
|
Quebec |
51,735 CAD/năm |
53,300 CAD/năm |
48,470 CAD/năm |
45,900 CAD/năm |
|
45,912 CAD/năm |
47,515 CAD/năm |
|
49,511 CAD/năm |
43,400 CAD/năm |
>> Xem thêm:
- Canada có bao nhiêu bang? Tỉnh bang dễ định cư nhất ở Canada hiện nay
- Tỉnh bang nào ở Canada có mức thuế suất thấp nhất?
- 10 thành phố hàng đầu ở Canada dành cho người mới nhập cư năm 2024
- Chi phí sinh hoạt ở thành phố nào rẻ nhất Canada năm 2024?
Danh sách ngành nghề có mức lương tăng trưởng mạnh tại Canada
Với mong muốn có một cuộc sống ổn định cùng tài chính bền vững khi định cư Canada, quý vị tham khảo các ngành nghề có mức lương tăng trưởng mạnh tại quốc gia này. Có thể kể đến các ngành ngân hàng, bảo hiểm, dầu khí, tài nguyên thiên nhiên; khoa học, kỹ thuật, v.v. Thông thường, mức tăng lương tại Canada khoảng 4%, nhưng với các ngành nghề dưới đây, mức tăng có thể lên đến 8 – 26%:
- Khai thác mỏ và dầu khí: 113,506.12 CAD/năm;
- Tiện ích công cộng, hạ tầng cơ sở: 101,531.01 CAD/năm;
- Tài chính và bảo hiểm: 76,843 CAD/năm;
- Khoa học kỹ thuật: 76,077.56 CAD/năm;
- Quản lý công: 75,799.88 CAD/năm.
Người lao động làm việc tại Canada thường được tăng lương khoảng 9%/năm, nhưng mức tăng này dựa vào hiệu quả làm việc, đóng góp mang lại cho công ty mà mức tăng lương hằng năm có sự thay đổi.
>> Tham khảo thêm:
- Canada tăng lương tối thiểu kể từ ngày 01/4/2024
- Canada tăng mức lương trung bình đối với lao động nước ngoài tạm trú từ 02/4/2024
- 10 ngành nghề có lương cao nhất Canada năm 2024
Khai thác mỏ và dầu khí là một trong những ngành được tăng lương mạnh tại Canada
Bài viết trên chia sẻ toàn bộ thông tin về mức lương trung bình Canada nhằm giúp quý vị có thêm cơ sở tham khảo và thỏa thuận thu nhập phù hợp khi làm việc và định cư Canada. Để được tư vấn thêm, quý vị vui lòng liên hệ với đội ngũ chuyên viên của SI Group:
🏢: Tầng 44 Bitexco Financial Tower, 02 Hải Triều, Bến Nghé, Quận 1, HCM.
🏛️: Tầng 19, Capital Place, 29 Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội.
☎️: (+84)979 355 355
Khám phá thêm về SI Group
Facebook | Zalo | Linkedin | Youtube
>> XEM THÊM:
- Định cư Canada không cần Job Offer có được không?
- So sánh các chương trình định cư Canada mới nhất 2024
- Các chương trình định cư Canada diện tay nghề
- Định cư Canada: Express Entry và Đề cử Tỉnh bang, nên chọn chương trình nào?
- 5 lưu ý quan trọng khi thuê nhà ở Canada
- Chi phí định cư Canada cần bao nhiêu tiền? [Cập nhật mới nhất 2024]
- Định cư Canada theo diện nào dễ nhất 2024 dành cho người Việt
- Tổng hợp chi phí sinh hoạt tại Canada cho người mới định cư
- Cách tính thuế và đóng thuế thu nhập cá nhân ở Canada
- Chi phí định cư Canada diện tay nghề năm 2024 là bao nhiêu?
Để được tư vấn chính xác, nhanh chóng và bảo mật, Quý khách liên hệ trực tiếp Hotline (+84) 979 355 355 hoặc để lại thông tin. Đội ngũ với hơn 20 năm kinh nghiệm của SI Group luôn sẵn sàng để kết nối và tư vấn miễn phí.