https://sigroup.vn/wp-content/themes/sigroup/assets/images/ic-seach.png
Tin tức

Úc cập nhật 456 nghề áp dụng đối với Skills in Demand Visa và Visa 186 

Quốc gia: Định cư Úc
Chương trình: Lao động tay nghề
Người đăng: Nguyễn Trúc Anh Cập nhật: 04/12/2024

Ngày 03/12/2024, Chính phủ Úc công bố Danh sách Nghề nghiệp Yêu cầu Kỹ năng Cốt lõi (CSOL) bao gồm 456 nghề. Được biết, Danh sách Nghề nghiệp Yêu cầu Kỹ năng Cốt lõi (CSOL) thay thế Danh sách Nghề nghiệp trước đó vốn phức tạp, lỗi thời và không linh hoạt để áp dụng Chương trình định cư Úc diện tay nghề

CSOL là Danh sách Nghề nghiệp hợp nhất duy nhất, được thông báo bởi phân tích thị trường lao động và tham vấn các bên liên quan của Jobs and Skills Australia (JSA), cho phép áp dụng vào các chương trình định cư Úc diện tay nghề.  

CSOL sẽ áp dụng cho luồng Kỹ năng cốt lõi của Skills in Demand Visa – Visa thay thế Visa 482 ÚcVisa Tay nghề thường trú Úc do doanh nghiệp đề cử – Visa 186 từ ngày 07/12/2024. 

>> Tham khảo thêm:

Úc áp dụng danh sách 456 nghề với Skills in Demand Visa và Visa 186 

Úc áp dụng danh sách 456 nghề với Skills in Demand Visa và Visa 186 

Danh sách 456 nghề áp dụng đối với Skills in Demand Visa, Visa 186 Úc

Danh sách 456 nghề luồng Kỹ năng Cốt lõi 

STT

Mã nghề ANZCO

Nghề nghiệp 

1

111111

Giám đốc điều hành  (Chief Executive or Managing Director) 

2

111211

Tổng Giám đốc Doanh nghiệp (Corporate General Manager)

3

121111

Nông dân nuôi trồng thủy sản (Aquaculture Farmer)

4

121311 

Người nuôi ong (Apiarist)

5

121313

Nông dân chăn nuôi bò sữa (Dairy Cattle Farmer)

6

121315

Nông dân nuôi dê (Goat Farmer)

7

121318

Nông dân nuôi heo (Pig Farmer)

8

121321

Nông dân chăn nuôi gia cầm (Poultry Farmer)

9

121611

Người trồng hoa (Flower Grower)

10

131112

Giám đốc Kinh doanh và Marketing (Sales and Marketing Manager)

11

131113

Giám đốc Quảng cáo (Advertising Manager)

12

132111 

Giám đốc Dịch vụ Doanh nghiệp (Corporate Services Manager)

13

132211

Giám đốc Tài chính (Finance Manager)

14

132311

Giám đốc Nhân sự (Human Resource Manager)

15

132411 

Giám đốc Kế hoạch và Chính sách (Policy and Planning Manager)

16

132511

Giám đốc Nghiên cứu và Phát triển (Research and Development Manager)

17

133111

Giám đốc Dự án Xây dựng (Construction Project Manager)

18

133112

Xây dựng dự án (Project Builder)

19

133211 

Giám đốc Kỹ thuật (Engineering Manager)

20

133511

Giám đốc Sản xuất Lâm nghiệp (Production Manager (Forestry))

21

133512

Giám đốc Sản xuất (Production Manager (Manufacturing))

22

133611 

Giám đốc Cung ứng và Phân phối (Supply and Distribution Manager)

23

133612

Giám đốc mua sắm (Procurement Manager)

24

134211

Quản trị viên y tế/Giám đốc y tế (Medical Administrator/Medical Superintendent) 

25

134212 

Giám đốc Điều dưỡng Lâm sàng (Nursing Clinical Director)

26

134213

Giám đốc Tổ chức Y tế cơ bản (Primary Health Organisation Manager) 

27

134311

Hiệu trưởng trường học (School Principal)

28

134411

Trưởng Khoa (Faculty Head)

29

134499

Giám đốc Giáo dục (Education Managers nec)

30

135111

Giám đốc thông tin (Chief Information Officer)

31

135112

Giám đốc dự án công nghệ thông tin (ICT Project Manager)

32

135199 

Giám đốc công nghệ thông tin (ICT Managers nec)

33

139911

Quản trị viên hoặc Quản lý Nghệ thuật (Arts Administrator or Manager)

34

139912

Giám đốc Môi trường (Environmental Manager)

35

139913

Giám đốc Phòng Thí nghiệm (Laboratory Manager)

36

139916

Giám đốc đảm bảo chất lượng (Quality Assurance Manager)

37

139917

Giám đốc pháp lý (Regulatory Affairs Manager)

38

141311

Giám đốc Khách sạn hoặc Nhà nghỉ (Hotel or Motel Manager)

39

141411

Giám đốc quản lý cấp phép (Licensed Club Manager)

40

141999

Quản lý Nhà trọ hoặc Khách sạn

(Accommodation and Hospitality Managers nec)

41

142111

Giám đốc bán lẻ (Retail Manager (General))

42

142116

Giám đốc Đại lý Du lịch (Travel Agency Manager)

43

149411

Quản lý Đội tàu (Fleet Manager)

44

149911

Điều hành chuồng trại hoặc trại nuôi mèo (Boarding Kennel or Cattery Operator)

45

149912

Quản lý rạp chiếu phim hoặc rạp hát (Cinema or Theatre Manager)

46

149915

Quản lý Thuê mướn Thiết bị (Equipment Hire Manager)

47

149999

Quản lý Dịch vụ Khách sạn và Bán lẻ

(Hospitality, Retail and Service Managers nec)

48

211212

Giám đốc Âm nhạc (Music Director)

49

212111

Giám đốc Nghệ thuật (Artistic Director)

50

212315

Giám đốc Chương trình (TV hoặc Radio)

(Program Director (Television or Radio))

51

212316

Quản lý Sân khấu (Stage Manager)

52

212317

Giám đốc Kỹ thuật (Technical Director)

53

212318

Sản xuất video (Video Producer)

54

212413

Nhà báo giấy (Print Journalist)

55

212414

Nhà báo đài phát thanh (Radio Journalist)

56

212415

Nhân viên viết lách lĩnh vực kỹ thuật (Technical Writer)

57

212416

Nhà báo truyền hình (Television Journalist)

58

212499

Nhà báo và Nhà văn khác (Journalists and Other Writers nec)

59

221111

Kế toán tổng hợp (Accountant (General))

60

221112

Quản lý Kế toán (Management Accountant)

61

221113

Kế toán thuế (Taxation Accountant)

62

221211 

Thư ký Công ty (Company Secretary)

63

221213

Kiểm toán viên bên ngoài (External Auditor)

64

221214 

Kiểm toán nội bộ ( Internal Auditor)

65

222112

Môi giới tài chính (Finance Broker)

66

222113

Môi giới bảo hiểm (Insurance Broker)

67

222311

Cố vấn đầu tư tài chính (Financial Investment Adviser)

68

223111

Cố vấn nhân sự (Human Resource Adviser)

69

223112

Tư vấn tuyển dụng (Recruitment Consultant)

70

223113

Cố vấn quan hệ nơi làm việc (Workplace Relations Adviser)

71

224111 

Chuyên gia toán học (Actuary)

72

224112

Nhà toán học (Mathematician)

73

224114

Phân tích dữ liệu (Data Analyst)

74

224115 

Khoa học dữ liệu (Data Scientist)

75

224116 

Nhân viên thống kê (Statistician)

76

22451

Nhà Kinh tế đất đai (Land Economist)

77

224512

Thẩm định giá (Valuer)

78

224712 

Phân tích tổ chức và phương pháp (Organisation and Methods Analyst)

79

224713

Tư vấn Quản trị (Management Consultant)

80

224714

Phân tích Chuỗi Cung ứng (Supply Chain Analyst)

81

224914

Giám định bằng sáng chế  (Patents Examiner)

82

224999

Chuyên gia tổ chức thông tin (Information and Organisation Professionals nec)

83

225111

Chuyên gia quảng cáo (Advertising Specialist)

84

225113

Chuyên gia Marketing (Marketing Specialist)

85

225114

Nhân viên sáng tạo nội dung (Marketing) (Content Creator (Marketing)

86

225211

Quản lý Tài khoản CNTT (ICT Account Manager)

87

225212

Quản lý Phát triển Kinh doanh CNTT (ICT Business Development Manager)

88

225213

Đại diện bán hàng CNTT (ICT Sales Representative)

89

225311

Chuyên gia Quan hệ Công chúng (Public Relations Professional)

90

225411

Đại diện bán hàng (Sản phẩm công nghiệp)

(Sales Representative (Industrial Products))

91

225412

Đại diện bán hàng (Sản phẩm Y tế và Dược phẩm)

(Sales Representative (Medical and Pharmaceutical Products))

92

225499

Đại diện bán hàng kỹ thuật (Technical Sales Representatives nec)

93

231111

Phi công máy bay (Aeroplane Pilot)

94

231113

Huấn luyện viên bay (Flying Instructor)

95

231114

Phi công trực thăng (Helicopter Pilot)

96

231199

Chuyên gia vận chuyển hàng không (Air Transport Professionals nec))

97

231212 

Kỹ sư tàu (Ship’s Engineer)

98

232111 

Kiến trúc sư (Architect)

99 

232112

Kiến trúc sư cảnh quan (Landscape Architect)

100

232212

Nhân viên Khảo sát (Surveyor)

101

232213

Nhân viên bản đồ (Cartographer)

102

232214

Nhà khoa học không gian khác (Other Spatial Scientist)

103

232313

Thiết kế trang sức (Jewellery Designer)

104 

232412

Thiết kế đồ họa (Illustrator)

105

232413 

Thiết kế đa phương tiện (Multimedia Designer)

106

232414

Thiết kế website (Web Designer)

107

232511

Thiết kế nội thất (Interior Designer)

108

232611

Nhà quy hoạch đô thị và khu vực (Urban and Regional Planner)

109

233111

Kỹ sư hóa học (Chemical Engineer)

110 

233112

Kỹ sư vật liệu (Materials Engineer) 

111

233211

Kỹ sư dân dụng (Civil Engineer)

112

233212

Kỹ sư địa kỹ thuật (Geotechnical Engineer)

113

233213

Nhân viên khảo sát số lượng (Quantity Surveyor)

114

233214

Kỹ sư kết cấu (Structural Engineer)

115

233214

Kỹ sư vận tải (Transport Engineer) 

116

233215

Kỹ sư điện (Electrical Engineer)

117

233411

Kỹ sư điện tử (Electronics Engineer)

118 

233511 

Kỹ sư công nghiệp (Industrial Engineer)

119 

233512

Kỹ sư cơ khí (Mechanical Engineer)

120 

233513

Kỹ sư sản xuất hoặc nuôi trồng (Production or Plant Engineer)

121

233611

Kỹ sư khai thác dầu mỏ (trừ dầu khí) (Mining Engineer (excluding Petroleum))

122

233612

Kỹ sư dầu khí (Petroleum Engineer)

123

233911

Kỹ sư hàng không (Aeronautical Engineer)

124

233912

Kỹ sư nông nghiệp (Agricultural Engineer)

125

233913

Kỹ sư y sinh (Biomedical Engineer)

126

233914

Kỹ thuật viên công nghệ (Engineering Technologist) 

127

233915

Kỹ sư môi trường 

(Environmental Engineer)

128

233916

Kiến trúc sư Hải quân/Thiết kế Hàng hải (Naval Architect/Marine Designer)

129

233999

Chuyên gia kỹ thuật (Engineering Professionals nec)

130

234111

Tư vấn Nông nghiệp (Agricultural Consultant)

131

234114

Nhà Khoa học Nghiên cứu Nông nghiệp (Agricultural Research Scientist) 

132

234115

Nhà Nông học (Agronomist)

133

234116

Nhà Khoa học Nuôi trồng Thủy sản (Aquaculture or Fisheries Scientist)

134

234211

Nhà hóa học (Chemist)

135

234212

Kỹ thuật viên thực phẩm (Food Technologist)

136

234213

Nhân viên sản xuất rượu (Wine Maker)

137

234312

Tư vấn Môi trường (Environmental Consultant)

138

234399

Nhà Khoa học Môi trường (Environmental Scientists nec)

139

234411

Nhà địa chất (Geologist)

140

234412

Nhà địa vật lý (Geophysicist)

141

234413

Nhà địa chất thủy văn (Hydrogeologist)

142

234511

Nhà Khoa học Đời sống (Tổng hợp) (Life Scientist (General))

143

234513

Nhà Hóa sinh (Biochemist)

144

234515

Nhà Thực vật học (Botanist)

145

234516

Nhà Sinh vật biển (Marine Biologist)

146

234521 

Nhà Côn trùng học (Entomologist)

147

234522 

Nhà Động vật học (Zoologist)

148

234599

Nhà Khoa học Đời sống (Life Scientists nec)

149

234612

Nhà Khoa học Hô hấp (Respiratory Scientist)

150

234711 

Bác sĩ Thú y (Veterinarian)

151

234911 

Nhân viên bảo quản (Conservator) 

152

234912

Nhà Luyện kim (Metallurgist)

153

234913

Nhà Khí tượng học (Meteorologist)

154

234914

Nhà Vật lý (Physicist)

155

234999

Chuyên gia Khoa học Tự nhiên và Vật lý 

(Natural and Physical Science Professionals nec)

156

241111

Giáo viên Mầm non (Early Childhood (Pre-primary School) Teacher)

157

241213

Giáo viên Tiểu học (Primary School Teacher)

158

241311 

Giáo viên Trung học Cơ sở 

(Middle School Teacher/Intermediate School Teacher)

159

241411

Giáo viên Trung học (Secondary School Teacher)

160

241511

Giáo viên dạy học sinh đặc biệt (Special Needs Teacher) 

161

241512

Giáo viên dạy khiếm thính (Teacher of the Hearing Impaired)

162

241513

Giáo viên dạy khiếm thị (Teacher of the Sight Impaired)

163

241599

Giáo viên giáo dục đặc biệt (Special Education Teachers nec)

164

242111 

Giảng viên Đại học (University Lecturer)

165

242211 

Giáo viên dạy nghề 

(Vocational Education Teacher/Polytechnic Teacher)

166

249112

Đánh giá giáo dục (Education Reviewer)

167

249214

Giáo viên âm nhạc (Music Teacher (Private Tuition))

168

249299

Gia sư riêng  (Private Tutors and Teachers nec) 

169 

251111 

Chuyên gia dinh dưỡng (Dietitian)

170

251211

Nhân viên chụp X-quang y tế (Medical Diagnostic Radiographer) 

171

251212

Nhân viên trị liệu bức xạ y tế  (Medical Radiation Therapist)

172 

251213

Kỹ thuật viên Y học hạt nhân (Nuclear Medicine Technologist)

173

251214 

Siêu âm (Sonographer)

174

251312 

Cố vấn An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp

(Occupational Health and Safety Adviser)

175

251411 

Chuyên viên đo thị lực (Optometrist)

176

251412 

Bác sĩ chỉnh hình (Orthoptist)

177

251511 

Dược sĩ bệnh viện (Hospital Pharmacist)

178

251512 

Dược sĩ công nghiệp (Industrial Pharmacist)

179

251513 

Dược sĩ bán lẻ (Retail Pharmacist)

180

251912 

Bác sĩ chỉnh hình hoặc chân tay giả (Orthotist or Prosthetist)

181 

251999 

Chuyên gia chẩn đoán và nâng cao sức khoẻ nec 

(Health Diagnostic and Promotion Professionals nec)

182

252214

Bác sĩ y học cổ truyền Trung Quốc (Traditional Chinese Medicine Practitioner)

183

252299 

Bác sĩ trị liệu sức khỏe bổ sung nec (Complementary Health Therapists nec)

184

252311

Chuyên gia nha khoa (Dental Specialist)

185

252312 

Nha sĩ (Dentist)

186 

252411 

Chuyên viên trị liệu nghề nghiệp (Occupational Therapist)

187

252511 

Chuyên viên vật lý trị liệu (Physiotherapist)

188

252611 

Bác sĩ chuyên xương khớp chân (Podiatrist)

189

252711 

Chuyên gia thính học (Audiologist)

190 

252712 

Nhà nghiên cứu bệnh học về lời nói/Nhà trị liệu ngôn ngữ nói 

(Speech Pathologist/Speech Language Therapist) 

191

253111 

Bác sĩ đa khoa (General Practitioner)

192

253112

Cán bộ y tế nội trú (Resident Medical Officer)

193 

253211 

Bác sĩ gây mê (Anaesthetist)

194

253311 

Bác Sĩ Chuyên Khoa (Y Học Đa Khoa)

(Specialist Physician (General Medicine)) 

195

253312 

Bác sĩ tim mạch (Cardiologist)

196

253313 

Bác Sĩ Huyết Học Lâm Sàng (Clinical Haematologist)

197

253314 

Bác sĩ chuyên khoa ung thư (Medical Oncologist)

198

253315 

Bác sĩ nội tiết (Endocrinologist)

199

253316 

Bác sĩ tiêu hóa (Gastroenterologist)

200 

253317 

Chuyên gia chăm sóc đặc biệt (Intensive Care Specialist)

201

253318

Bác sĩ thần kinh (Neurologist)

202

253321

Bác sĩ nhi khoa (Paediatrician)

203

253322

Chuyên gia thận  (Renal Medicine Specialist)

204

253323

Bác sĩ chuyên khoa thấp khớp (Rheumatologist)

205

253324

Chuyên gia lồng ngực (Thoracic Medicine Specialist)

206

253399

Bác sĩ chuyên khoa (Specialist Physicians nec)

207

253411 

Bác sĩ tâm thần (Psychiatrist)

208

253511 

Bác sĩ phẫu thuật (tổng quát) (Surgeon (General))

209

253512 

Bác sĩ Phẫu thuật tim lồng ngực (Cardiothoracic Surgeon)

210

253513 

Bác sĩ phẫu thuật thần kinh (Neurosurgeon)

211

253514

Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình (Orthopaedic Surgeon) 

212

253515

Bác sĩ tai mũi họng (Otorhinolaryngologist)

213

253516

Bác sĩ phẫu thuật nhi khoa (Paediatric Surgeon)

214

253517

Bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ và tái tạo (Plastic and Reconstructive Surgeon)

215

253518

Bác sĩ tiết niệu (Urologist)

216

253521 

Bác sĩ phẫu thuật mạch máu (Vascular Surgeon)

217

253911

Bác sĩ da liễu (Dermatologist)

218

253912

Chuyên gia cấp cứu (Emergency Medicine Specialist)

219

253913

Bác sĩ sản phụ khoa (Obstetrician and Gynaecologist)

220

253914 

Bác sĩ nhãn khoa (Ophthalmologist)

221

253915 

Nhà nghiên cứu bệnh học (Pathologist)

222

253917

Bác sĩ X quang chẩn đoán và can thiệp

(Diagnostic and Interventional Radiologist)

223 

253918

Bác sĩ ung thư bức xạ (Radiation Oncologist)

224

253999 

Bác sĩ y khoa  (Medical Practitioners nec)

225

254111

Nữ hộ sinh (Midwife) 

226

254211

Y Tá Giáo Dục (Nurse Educator)

227

254212

Y tá nghiên cứu (Nurse Researcher)

228

254411

Y tá thực hành (Nurse Practitioner)

229

254412

Y tá đã đăng ký hành nghề (Chăm sóc người già)

(Registered Nurse (Aged Care))

230

254413

Y tá đã đăng ký hành nghề (Sức khỏe trẻ em và gia đình)

(Registered Nurse (Child and Family Health)) 

231

254414

Y tá đã đăng ký hành nghề (Y tế cộng đồng)

232

254415

Y tá đã đăng ký hành nghề (Chăm sóc đặc biệt và cấp cứu) 

(Registered Nurse (Critical Care and Emergency)

233

254416 

Y tá đã đăng ký hành nghề (Khuyết tật phát triển) 

(Registered Nurse (Developmental Disability))

234

254417

Y tá đã đăng ký hành nghề (Khuyết tật và Phục hồi chức năng) 

(Registered Nurse (Disability and Rehabilitation))

235

254418

Y tá đã đăng ký hành nghề (Registered Nurse (Medical))

236

254421

Y tá đã đăng ký hành nghề (Registered Nurse (Medical Practice))

237

254422 

Y tá đã đăng ký hành nghề (Sức khỏe tâm thần)

(Registered Nurse (Mental Health))

238

254423 

Y tá đã đăng ký hành nghề (Chu phẫu) (Registered Nurse (Perioperative))

239

254424 

Y tá đã đăng ký hành nghề (Phẫu thuật) (Registered Nurse (Surgical))

240

254425

Y tá đã đăng ký hành nghề (Nhi khoa) (Registered Nurse (Paediatrics))

241

254499

Y tá đã đăng ký hành nghề (Registered Nurses nec)

242

261111

Chuyên viên phân tích kinh doanh CNTT (ICT Business Analyst)

243

261112

Phân tích hệ thống (Systems Analyst)

244

261211

Chuyên gia đa phương tiện (Multimedia Specialist) 

245

261212

Phát triển web (Web Developer) 

246

261311

Lập trình viên phân tích (Analyst Programmer) 

247

261312

Lập trình viên (Developer Programmer) 

248

261313

Kỹ sư phần mềm (Software Engineer)

249

261314

Kiểm tra phần mềm (Software Tester)

250

261315

Kỹ sư an ninh mạng (Cyber Security Engineer) 

251

261316

Kỹ sư phát triển (Devops Engineer) 

252

261317

Kiểm tra tính phù hợp (Penetration Tester)

253

261399

Lập trình viên phần mềm và ứng dụng

(Software and Applications Programmers nec)

254

262111

Quản trị viên cơ sở dữ liệu (Database Administrator) 

255

262113

Quản trị hệ thống (Systems Administrator)

256 

262114

Chuyên gia về rủi ro và tuân thủ quản trị mạng 

(Cyber Governance Risk and Compliance Specialist) 

257

262115

Chuyên gia tư vấn và đánh giá an ninh mạng

(Cyber Security Advice and Assessment Specialist)

258

262116 

Phân tích an ninh mạng  (Cyber Security Analyst) 

259

262117 

Kiến trúc sư an ninh mạng (Cyber Security Architect)

260

262118 

Điều phối viên hoạt động an ninh mạng

(Cyber Security Operations Coordinator)

261

263111 

Kỹ sư hệ thống và mạng máy tính

(Computer Network and Systems Engineer) 

262

263112

Quản trị mạng (Network Administrator)

263

263113

Phân tích mạng (Network Analyst)

264

263211

Kỹ sư đảm bảo chất lượng CNTT (ICT Quality Assurance Engineer) 

265

263213

Kỹ sư kiểm tra hệ thống CNTT (ICT Systems Test Engineer) 

265

263213

Kỹ sư kiểm tra hệ thống CNTT (ICT Systems Test Engineer) 

266

263299

Kỹ sư kiểm tra và hỗ trợ CNTT (ICT Support and Test Engineers)

267

263312

Kỹ sư mạng viễn thông (Telecommunications Network Engineer )

268

271111

Luật sư tranh tụng (Barrister)

269

271214

Luật sư sở hữu trí tuệ (Intellectual Property Lawyer)

270

271299

Chuyên gia tư pháp và pháp lý khác chưa được phân vào đâu

(Judicial and Other Legal Professionals nec)

271

271311

Luật sư tư vấn (Solicitor)

272

272112

Cố vấn về Ma túy và Rượu (Drug and Alcohol Counsellor)

273

272114

Tư vấn phục hồi chức năng (Rehabilitation Counsellor)

274

272115

Tư vấn sinh viên (Student Counsellor)

275

272311

Nhà tâm lý học lâm sàng (Clinical Psychologist)

276

272312

Nhà tâm lý học giáo dục (Educational Psychologist)

277

272313

Nhà tâm lý học tổ chức (Organizational psychologist)

278

272314

Nhà trị liệu tâm lý (Psychotherapist)

279

272399

Nhà tâm lý học cần thiết (Psychologists nec)

280

272413

Phiên dịch viên (Translator)

281

272511

Nhân viên xã hội (Social Worker)

282

272612

Nhân viên giải trí/Điều phối viên giải trí
(Recreation Officer/Recreation Coordinator)

283

311112

Kỹ thuật viên nông nghiệp và công nghệ nông nghiệp

(Agricultural and Agritech Technician)

284

311113

Kỹ thuật viên chăn nuôi (Animal Husbandry Technician)

285

311114

Kỹ thuật viên nuôi trồng thủy sản hoặc thủy sản

(Aquaculture or Fisheries Technician)

286

311115

Nhà thiết kế hệ thống tưới (Irrigation Designer)

287

311211

Kỹ thuật viên gây mê (Anaesthetic Technician)

288

311212

​​Kỹ thuật viên tim mạch (Cardiac Technician)

289

311215

Kỹ thuật viên dược (Pharmacy Technician)

290

311217

Kỹ thuật viên hô hấp (Respiratory Technician)

291

311299

Kỹ thuật viên y tế (Medical Technicians nec)

292

311312

Nhân viên kiểm tra chất lượng thịt (Meat Inspector)

293

311314

Nhân viên đảm bảo chất lượng sản phẩm chính

(Primary Products Quality Assurance Officer)

294

311399

Nhân viên kiểm tra và đảm bảo sản phẩm chính

(Primary Products Assurance and Inspection Officers)

295

311411

Kỹ thuật viên hóa học (Chemistry Technician)

296

311412

Kỹ thuật viên khoa học trái đất (Earth Science Technician)

297

311499

Kỹ thuật viên khoa học (Science Technicians)

298

312111

Người phác thảo kiến ​​trúc (Architectural Draftsperson)

299

312112

Cộng tác viên xây dựng (Building Associate)

300

312113

Thanh tra xây dựng (Building Inspector)

301

312114

Dự toán xây dựng (Construction Estimator)

302

312116

Kỹ thuật viên khảo sát hoặc khoa học không gian

(Surveying or Spatial Science Technician)

303

312199

Kỹ thuật viên kiến ​​trúc, xây dựng và khảo sát 

(Architectural, Building and Surveying Technicians nec)

304

312211

Người vẽ thiết kế trong ngành kỹ thuật dân dụng

(Civil Engineering Draftsperson)

305

312212

Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng (Civil Engineering Technician)

306

312311

Nhân viên vẽ thiết kế trong ngành kỹ thuật điện

(Electrical Engineering Draftsperson)

307

312312

Kỹ thuật viên kỹ thuật điện (Electrical Engineering Technician)

308

312412

Kỹ thuật viên kỹ thuật điện (Electronic Engineering Technician)

309

312511

Nhân viên thiết kế cơ khí (Mechanical Engineering Draftsperson)

310

312512

Kỹ thuật viên cơ khí (Mechanical Engineering Technician)

311

312911

Người lập kế hoạch bảo trì (Maintenance Planner)

312

312912

Kỹ thuật luyện kim hoặc vật liệu (Metallurgical or Materials Technician)

313

312913

Phó quản lý mỏ (Mine Deputy)

314

312914

Người soạn thảo khác (Other Draftsperson)

315

312999

Kỹ thuật viên Xây dựng và Kỹ thuật 

(Building and Engineering Technicians nec)

316

313111

Kỹ thuật viên phần cứng (Hardware Technician)

317

313112

Nhân viên hỗ trợ khách hàng CNTT (ICT Customer Support Officer)

318

313113

Quản trị viên web (Web Administrator)

319

313199

Kỹ thuật viên hỗ trợ CNTT  (ICT Support Technicians nec)

320

313212

Kỹ sư ngành viễn thông (Telecommunications Field Engineer)

321

313213

Nhân viên lập kế hoạch mạng viễn thông

(Telecommunications Network Planner)

322

313214

Nhân viên kỹ thuật hoặc kỹ thuật viên viễn thông

(Telecommunications Technical Officer or Technologist)

323

321111

Thợ điện ô tô (Automotive Electrician)

324

321211

Cơ Khí Động Cơ (Tổng quát) (Motor Mechanic (General))

325

321212

Thợ cơ khí động cơ Diesel (Diesel Motor Mechanic)

326

321213

Thợ sửa xe máy (Motorcycle Mechanic)

327

321214

Cơ khí động cơ nhỏ (Small Engine Mechanic)

328

322112

Nhân viên mạ điện (Electroplater)

329

322113

Nhân viên đóng móng ngựa (Farrier)

330

322114

Thợ đúc kim loại (Metal Casting Trades Worker)

331

322211

Thợ gia công kim loại (Sheetmetal Worker)

332

322311

Chế tạo kim loại (Metal Fabricator)

333

322312 

Thợ hàn áp lực (Pressure Welder)

334

322313

Thợ hàn hạng nhất (Welder (First Class))

335

323111

Kỹ sư bảo trì máy bay (Aircraft Maintenance Engineer (Avionics))

336

323112

Kỹ sư bảo trì máy bay (phần cơ khí)

(Aircraft Maintenance Engineer (Mechanical))

337 

323113

Kỹ sư bảo trì máy bay (phần kết cấu)

(Aircraft Maintenance Engineer (Structures))

338

323211 

Thợ sửa chữa (Tổng quát) (Fitter (General))

339

323212 

Thợ tiện và lắp ráp kim loại ((Fitter and Turner))

340

323213

Thợ hàn (Fitter-Welder)

341

323214 

Thợ máy kim loại (hạng nhất) (Metal Machinist (First Class))

342

323215

Cơ khí dệt may, quần áo và giày dép (Textile, Clothing and Footwear Mechanic)

343

323299 

Thợ lắp kim loại và thợ máy   (Metal Fitters and Machinists nec)

344

323313

Thợ khóa (Locksmith)

345

323314 

Sản xuất và sửa chữa dụng cụ chính xác

(Precision Instrument Maker and Repairer)

346

323411 

Kỹ thuật viên tạo mẫu (Engineering Patternmaker)

347

323412

Chế tạo công cụ (Toolmaker)

348

324111

Người đánh bảng (Panelbeater)

349

324211

Thợ làm thân xe (Vehicle Body Builder)

350

324212 

Tông đơ xe (Vehicle Trimmer)

351 

324311

Thợ sơn xe (Vehicle Painter)

352

331111

Thợ nề (Bricklayer)

353 

331112

Thợ đá (Stonemason)

354

331211 

Thợ mộc hàn (Carpenter and Joiner)

355 

331212

Thợ mộc (Carpenter)

356

331213

Thợ làm đồ gỗ (Joiner)

357

332111

Thợ lót sàn nhà (Floor Finisher)

358

332211

Hoạ sĩ (Painter)

359

333111

Thợ kính (Glazier)

360

333211

Thợ Thạch cao (Tường và Trần)

Plasterer (Wall and Ceiling)

361

333212

Nghề kết xuất (người chuyên tạo ra các hình ảnh, cảnh quay hoặc sản phẩm trực quan từ các mô hình 3D)

Renderer (Solid Plaster)

362

333311

Thợ lợp mái (Roof Tiler)

363

333411

Thợ lát gạch tường và sàn

(Wall and Floor Tiler)

364

334112

Thợ sửa ống nước và điều hòa không khí

(Airconditioning and Mechanical Services Plumber)

365

334113

Thợ ống nước (Drainer)

366

334114

Thợ sửa ống dẫn khí (Gasfitter)

367

334115

Thợ sửa ống nước trên mái nhà (Roof Plumber)

368

334116

Thợ sửa ống nước (Tổng hợp) (Plumber (General)

369

334117

Thợ sửa ống nước phòng cháy chữa cháy (Fire Protection Plumber)

370

341111

Thợ điện (Tổng hợp) (Electrician (General)

371

341112

Thợ điện (Hạng đặc biệt) (Electrician (Special Class)

372

342111

Thợ cơ khí điều hòa không khí và điện lạnh

(Airconditioning and Refrigeration Mechanic)

373

342211

Thợ điện/Thợ cơ khí đường dây điện

(Electrical Linesworker/Electrical Line Mechanic)

374

342212

Thợ gắn máy nối cáp kỹ thuật (Technical Cable Jointer)

375

342311

Thợ cơ khí kinh doanh (Business Machine Mechanic)

376

342313

Nhân viên kinh doanh thiết bị điện tử

(Electronic Equipment Trades Worker)

377

342314

Nhân viên kinh doanh thiết bị điện tử (đặc biệt)

(Electronic Instrument Trades Worker (General))

378

342315

Nhân viên kinh doanh thiết bị điện tử (phổ thông)

(Electronic Instrument Trades Worker (Special Class))

379

342411

Cabler (Dữ liệu và Viễn thông)

(Cabler (Data and Telecommunications))

380

342412

Thợ gắn máy nối cáp viễn thông

(Telecommunications Cable Jointer)

381

342413

Công nhân đường dây viễn thông/Thợ cơ khí đường dây viễn thông

(Telecommunications Linesworker/Telecommunications Line Mechanic)

382

342414

Kỹ thuật viên viễn thông (Telecommunications Technician)

383

351111

Thợ làm bánh (Baker)

384

351112

Thợ nấu bánh ngọt (Pastrycook)

385

351211

Người bán thịt hoặc người sản xuất hàng hóa nhỏ

(Butcher or Smallgoods Maker)

386

351311

Đầu bếp nhà hàng (Chef)

387

351411

Nấu ăn (Cook)

388

361111

​​Người xử lý hoặc huấn luyện chó (Dog Handler or Trainer)

389

361112

Người huấn luyện ngựa (Horse Trainer)

390

361311

Y tá thú y (Veterinary Nurse)

391

362411

Người giữ trẻ (Nurseryperson)

392

362511

Người làm vườn (Arborist)

393

362512

Công nhân cây (Tree Worker)

394

362711

Người làm vườn cảnh (Landscape Gardener)

395

362712

Kỹ thuật viên thủy lợi (Irrigation Technician)

396

391111

Thợ làm tóc (Hairdresser)

397

392111

Nhân viên hoàn thiện sản phẩm in (Print Finisher)

398

392112

Thợ in ấn lụa (Screen Printer)

399

392211

Nhân viên giao dịch trước khi in đồ họa (Graphic Pre-press Trades Worker)

400

392311

Thợ máy in (Printing Machinist)

401

393114

Thợ đóng giày (Shoemaker)

402

393311

Nhân viên bọc đệm (Upholsterer)

403

394112

Thợ làm tủ (Cabinet Maker)

404

394113

Thợ làm đồ nội thất (Furniture Maker)

405

394211

Thợ hoàn thiện nội thất (Furniture Finisher)

406

394212

Thiết kế, sản xuất, và lắp ráp khung hình để bảo vệ và làm nổi bật các tác phẩm nghệ thuật, ảnh, hoặc tài liệu (Picture Framer)

407

394213

Thợ máy gỗ (Wood Machinist)

408

394299

Thợ máy gỗ và Công nhân buôn bán gỗ khác

(Wood Machinists and Other Wood Trades Workers nec)

409

399111

Thợ đóng và sửa chữa thuyền (Boat Builder and Repairer)

410

399112

Thợ đóng tàu (Shipwright)

411

399211

Người vận hành nhà máy hóa chất (Chemical Plant Operator)

412

399212

Vận hành khí đốt hoặc dầu khí (Gas or Petroleum Operator)

413

399213

Vận hành nhà máy phát điện (Power Generation Plant Operator)

414

399513

Kỹ thuật viên ánh sáng (Light Technician)

415

399516

Kỹ thuật viên âm thanh (Sound Technician)

416

399599

Kỹ thuật viên nghệ thuật biểu diễn (Performing Arts Technicians nec)

417

399611

Chuyên viên thiết kế, vẽ, và tạo ra các biển báo, bảng hiệu

(Signwriter)

418

399911

Lái xe (Diver)

419

399913

Phân phối quang học/Chuyên gia phân phối quang học

(Optical Dispenser/Dispensing Optician)

420

399914

Cơ khí quang học (Optical Mechanic)

421

399916

Kỹ thuật viên nhựa (Plastics Technician)

422

399918

Kỹ thuật viên thiết bị phòng cháy chữa cháy

(Fire Protection Equipment Technician)

423

399999

Kỹ thuật viên và Công nhân Thương mại

(Technicians and Trades Workers nec)

424

411111

Nhân viên cứu thương (Ambulance Officer)

425

411112

Nhân viên cấp cứu cứu thương chăm sóc đặc biệt

(Intensive Care Ambulance Paramedic)

426

411211

Chuyên viên vệ sinh răng miệng (Dental Hygienist)

427

411212

Nha sĩ phục hình răng (Dental Prosthetist)

428

411213

Kỹ thuật viên nha khoa (Dental Technician)

429

411214

Trị liệu nha khoa (Dental Therapist)

430

411311

Nhà trị liệu phân tán (Diversional Therapist)

431

411411

Y tá đã đăng ký (Enrolled Nurse)

432

411611

Chuyên gia trị liệu mát-xa (Massage Therapist)

433

411711

Nhân viên cộng đồng (Community Worker)

434

411713

Nhân viên hỗ trợ gia đình (Family Support Worker)

435

411715

Cán bộ chăm sóc nội trú (Residential Care Officer)

436

411716

Công nhân trẻ (Youth Worker)

437

421111

Nhân viên chăm sóc trẻ em (Child Care Worker)

438

421114

Nhân viên chăm sóc ngoài giờ học (Out of School Hours Care Worker)

439

431411

Giám đốc dịch vụ khách sạn (Hotel Service Manager)

440

451111

Chuyên gia trị liệu sắc đẹp (Beauty Therapist)

441

451412

Hướng dẫn viên du lịch (Tour Guide)

442

451612

Tư vấn du lịch (Travel Consultant)

443

451711

Tiếp viên hàng không (Flight Attendant)

444

452311

Huấn luyện viên lặn (Diving Instructor (Open Water)

445

452317

Huấn luyện viên hoặc huấn luyện viên thể thao khác (Huấn luyện viên võ thuật Wushu hoặc Yoga, chỉ dành cho người hướng dẫn)

(Other Sports Coach or Instructor (Wushu Martial Arts Coach or Yoga Instructor Only)

446

452321

Nhân viên phát triển thể thao (Sports Development Officer)

447

511111

Quản trị viên hợp đồng (Contract Administrator)

448

511112

Quản trị viên chương trình hoặc dự án (Program or Project Administrator)

449

512111

Quản lý văn phòng (Office Manager)

450

521212

Thư ký pháp lý (Legal Secretary)

451

599111

Lái xe băng tải (Conveyancer)

452

599211

Thư ký Tòa án (Clerk of Court)

453

599612

Người điều chỉnh tổn thất bảo hiểm (Insurance Loss Adjuster)

454

599915

Lập trình viên lâm sàng (Clinical Coder)

455

611211

Đại lý bảo hiểm (Insurance Agent)

456

639211

Người mua lẻ (Retail Buyer)

Nguồn: Bộ Nội vụ Úc

Ngoài ra, các thông tin chi tiết hơn về những cải cách khác có hiệu lực từ ngày 07/12/2024 bao gồm Skills in Demand Visa và National Innovation Visa sẽ sớm được công bố.

Để tìm hiểu chi tiết các chương trình định cư Úc diện tay nghề, quý vị vui lòng liên hệ với đội ngũ chuyên viên của chúng tôi: 

🏢: Tầng 44 Bitexco Financial Tower, 02 Hải Triều, Bến Nghé, Quận 1, HCM.

🏛️: Tầng 19, Capital Place, 29 Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội.

☎️: (+84)979 355 355

Khám phá thêm về SI Group

Facebook | Zalo | Linkedin | Youtube

>>> XEM THÊM:

Các tin tức liên quan
Liên Hệ Tư Vấn
Điều làm nên khác biệt của SI Group chính là từng giải pháp được cá nhân hóa phù hợp với nhu cầu, điều kiện riêng biệt của từng Quý khách hàng. Chúng tôi cung cấp giải pháp tối ưu nhất dành riêng cho Quý khách, đồng thời cam kết tỷ lệ thành công và thời gian hoàn thành cho từng dịch vụ.
Để được tư vấn chính xác, nhanh chóng và bảo mật, Quý khách liên hệ trực tiếp Hotline (+84) 979 355 355 hoặc để lại thông tin. Đội ngũ với hơn 20 năm kinh nghiệm của SI Group luôn sẵn sàng để kết nối và tư vấn miễn phí.