https://sigroup.vn/wp-content/themes/sigroup/assets/images/ic-seach.png
Tin tức

Cập nhật biểu phí visa Úc mới nhất từ ngày 01/7/2024

Quốc gia: Định cư Úc
Chương trình: TIN TỨC CẬP NHẬT
Người đăng: Nguyễn Trúc Anh Cập nhật: 10/07/2024

Bộ Nội vụ Úc thông báo về việc áp dụng tăng phí nộp đơn xin cấp visa Úc đối với tất cả hồ sơ được nộp kể từ ngày 01/7/2024. 

Biểu phí visa Úc mới nhất áp dụng từ ngày 01/7/2024 

Dưới đây là biểu phí các loại visa Úc phổ biến nhất hiện nay: 

Loại visa

Đương đơn chính

Người đi cùng hồ sơ từ đủ 18 tuổi trở lên

Người đi cùng hồ sơ dưới 18 tuổi 

Visa 600 – Visa du lịch, thăm người thân

195 AUD

Visa 462 – Visa du lịch kết hợp làm việc 

650 AUD

Visa 500 – Visa du học

1,600 AUD

1,190 AUD

390 AUD

Visa 590 – Visa giám hộ du học 

1,600 AUD 

Visa 101 – Visa bảo lãnh con cái đến Úc 

3,140 AUD

1,570 AUD

790 AUD

Visa 103 – visa bảo lãnh cha mẹ sang Úc định cư

5,125 AUD

2,565 AUD

1,285 AUD

Visa 143 – visa bảo lãnh cha mẹ (có đóng góp) đến Úc định cư 

430 AUD

220 AUD

105 AUD

Visa 173 – visa bảo lãnh cha mẹ (có đóng góp) đến Úc tạm trú

3,300 AUD

1,650 AUD

830 AUD

Visa 804 – visa bảo lãnh cha mẹ già đến Úc định cư

5,125 AUD

2,565 AUD

1,285 AUD

Visa 864 – visa bảo lãnh cha mẹ già (có đóng góp) đến Úc định cư

4,895 AUD

2,445 AUD

1,225 AUD

Visa 870 – visa bảo lãnh cha mẹ sang Úc tạm trú

1,180 AUD

Visa 884 – visa bảo lãnh cha mẹ già (có đóng góp) đến Úc tạm trú

4,895 AUD

2,445 AUD

1,225 AUD

Visa 888 – visa đầu tư đổi mới kinh doanh (thường trú)

3,400 AUD

1,705 AUD

850 AUD

Visa 858 – Visa Tài năng Toàn cầu 

4,840 AUD

2,425 AUD

1,210 AUD

Visa 186 – Visa định cư Úc diện tay nghề do doanh nghiệp bảo lãnh 

4,770 AUD

2,385 AUD

1,190 AUD

Visa 191 – Visa định cư Úc diện tay nghề thường trú vùng chỉ định

490 AUD

245 AUD

125 AUD

Visa 494 – Visa định cư Úc diện tay nghề tạm trú do doanh nghiệp bảo lãnh 

4,770 AUD

2,385 AUD

1,190 AUD

Visa 189 – Visa định cư Úc diện tay nghề thường trú độc lập 

4,765 AUD

2,385 AUD

1,195 AUD

Visa 190 – Visa định cư Úc diện tay nghề thường trú do tiểu bang đề cử

4,770 AUD

2,385 AUD

1,190 AUD

Visa 489 – Visa định cư Úc diện tay nghề tạm trú do tiểu bang bảo lãnh 

425 AUD

210 AUD

105 AUD

Visa 491 – Visa định cư Úc diện tay nghề tạm trú vùng chỉ định 

4,770 AUD

2,385 AUD

1,190 AUD

Visa 485 – Visa Tốt nghiệp Tạm thời 

1,945 AUD

975 AUD

490 AUD

Visa 482 – Visa định cư Úc diện tay nghề tạm trú nhằm bổ sung thiếu hụt lao động tạm thời

  • 1,495 AUD đối với dòng Ngắn hạn 
  • 3,115 AUD đối với dòng Trung hạn và Thỏa thuận Lao động
  • 1,495 AUD đối với dòng Ngắn hạn
  • 3,115 AUD đối với dòng Trung hạn và Thỏa thuận Lao động
  • 375 AUD đối với dòng Ngắn hạn
  • 780 AUD đối với dòng Trung hạn và Thỏa thuận Lao động

* Nguồn: Cổng thông tin Điện tử Bộ Nội vụ Úc 

Khi nào áp dụng phí visa Úc mới? 

Phí visa Úc thay đổi theo thời gian và phí này phụ thuộc vào thời điểm Bộ Nội vụ Úc nhận được hồ sơ của quý vị. Nếu có sự tăng phí giữa ngày nộp đơn và ngày mà Bộ Nội vụ Úc nhận đơn, quý vị phải nộp phí theo biểu phí mới. Vì vậy, hãy chuẩn bị sẵn sàng nộp thêm phí nếu nộp hồ sơ vào những lúc giao thời. 

Phí nộp đơn xin visa Úc phải được thanh toán thành 2 đợt:

  • Đợt đầu tiên phải được thanh toán tại thời điểm nộp đơn xin visa Úc;
  • Đợt thứ hai phải được thanh toán trước khi cấp visa Úc. 

Nếu quý vị được yêu cầu thanh toán đợt thứ hai, Bộ Nội vụ Úc sẽ thông báo quý vị khi đến hạn.​

Nếu visa của quý vị yêu cầu phải được bảo lãnh hoặc đề cử, chủ thể bảo lãnh hoặc đề cử có thể phải trả một số khoản phí nhất định.

Ngoài ra, quý vị cũng cần kiểm tra xem bản thân có thuộc trường hợp được miễn lệ phí nộp đơn xin visa Úc không.

Các loại chi phí khác khi xin cấp visa Úc 

Bên cạnh phí nộp đơn xin visa Úc, quý vị có thể phải nộp thêm các khoản phí khác, chẳng:

  • Phí dịch thuật, công chứng giấy tờ, tài liệu;
  • Phí dịch vụ tư vấn hồ sơ xin cấp visa Úc; 
  • Phí bảo đảm hỗ trợ về mặt tài chính (AoS);
  • Phí kháng nghị quyết định;
  • Phí khám sức khỏe;
  • Phí kiểm tra tiếng Anh; 
  • Phí kiểm tra do cơ quan cảnh sát cấp;
  • Phí cấp thẻ đi lại dành cho doanh nhân APEC (nếu có).

Để cập nhật chi tiết toàn bộ chi phí xin visa định cư Úc, vui lòng liên hệ với đội ngũ chuyên viên SI Group: 

🏢: Tầng 44 Bitexco Financial Tower, 02 Hải Triều, Bến Nghé, Quận 1, HCM.

🏛️: Tầng 19, Capital Place, 29 Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội.

☎️: (+84)979 355 355

Khám phá thêm về SI Group

Facebook | Zalo | Linkedin | Youtube

Các tin tức liên quan
Liên Hệ Tư Vấn
Điều làm nên khác biệt của SI Group chính là từng giải pháp được cá nhân hóa phù hợp với nhu cầu, điều kiện riêng biệt của từng Quý khách hàng. Chúng tôi cung cấp giải pháp tối ưu nhất dành riêng cho Quý khách, đồng thời cam kết tỷ lệ thành công và thời gian hoàn thành cho từng dịch vụ.
Để được tư vấn chính xác, nhanh chóng và bảo mật, Quý khách liên hệ trực tiếp Hotline (+84) 979 355 355 hoặc để lại thông tin. Đội ngũ với hơn 20 năm kinh nghiệm của SI Group luôn sẵn sàng để kết nối và tư vấn miễn phí.