Tin tức

Top 20 ngành nghề ở Canada cần tuyển dụng số lượng lớn 

Quốc gia: Định cư Canada
Chương trình: TIN TỨC CẬP NHẬT
Người đăng: Nguyễn Trúc Anh Cập nhật: 25/06/2024

Theo Thống kê hiện Canada còn trống 648,600 vị trí trong quý đầu tiên năm 2024. Con số này giảm khoảng 34% so với mức cao kỷ lục 983,600 vị trí còn trống trong quý II năm 2022. Tỷ lệ thất nghiệp trên số việc làm còn trống hiện cao nhất kể từ quý II năm 2021, cứ mỗi vị trí tuyển dụng còn trống sẽ có 2.0 người thất nghiệp. 

Quý đầu tiên năm 2024, số vị trí còn trống ngành thương mại, vận tải, vận hành thiết bị cùng các ngành nghề liên quan giảm khoảng 39,300 vị trí (-25.6%) so với cùng kỳ năm ngoái. Đây là vấn đề đáng lo ngại đối với các ứng viên đang chuẩn bị điều chỉnh hồ sơ tay nghề thương mại và vận tải vào các đợt rút thăm Express Entry vì IRCC có thể sửa đổi danh sách ngành nghề đủ điều kiện cho các đợt rút thăm này vào năm tới. Hơn nữa, đây cũng có thể là một trong những lý do tiềm năng khiến IRCC không tổ chức bất kỳ đợt rút thăm nào nhắm đến mục tiêu nghề nghiệp thương mại đến sau năm 2024. Các nghề chuyên gia y tế (40,300 vị trí tuyển dụng), nghề kỹ thuật y tế (24,800 vị trí tuyển dụng) và các nghề quản lý cấp trung chuyên ngành chăm sóc sức khỏe (1,000 vị trí tuyển dụng) trong quý I có biến động tối thiểu so với năm trước.

20 ngành nghề có tỷ lệ tuyển dụng cao nhất quý I năm 2024 

Nghề nghiệp (mã NOC)

Số lượng vị trí cần tuyển dụng

Mức lương trung bình theo giờ 

Y tá và y tá lĩnh vực tâm thần đã đăng ký hành nghề (mã 31301)

28,635

34.90 CAD

Nhân viên quầy thực phẩm, phụ bếp và các công việc hỗ trợ liên quan (mã 65201)

26,720

16.60 CAD

Trợ lý y tá, hộ lý và nhân viên phục vụ bệnh nhân (mã 33102)

21,060

23.05 CAD

Nhân viên bán lẻ và người bán hàng trực tiếp (mã 64100)

15,955

17.50 CAD

Lái xe tải vận tải (mã 73300)

15,460

27.15 CAD

Người giúp việc và người lao động trong ngành xây dựng (mã 75110)

12,800

22.90 CAD

Y tá thực hành đã được cấp phép (mã 32101)

12,740

29.35 CAD

Đầu bếp (mã 63200)

12,505

18.40 CAD

Nhân viên phục vụ xã hội và cộng đồng (mã 42201)

12,355

23.60 CAD

Nhà giáo dục và trợ lý mầm non (mã 42202)

9,950

20.95 CAD

Đại diện dịch vụ khách hàng và thông tin khác (mã 64409)

9,515

21.30 CAD

Nhân viên dọn dẹp nhẹ (mã 65310)

9,430

19.25 CAD

Nhân viên phục vụ thực phẩm và thức uống (mã 65200) 

8,970

15.85 CAD

Nhân viên xếp hàng lên kệ, nhân viên bán hàng và nhân viên mua hàng (mã 65102)

6,455

16 CAD

Nhân viên xử lý nguyên vật liệu (mã 75101) 

6,375

20.50 CAD

Nhân viên hành chính (mã 13100) 

5,990

25.55 CAD

Kỹ thuật viên dịch vụ ô tô, thợ sửa xe tải, xe buýt và thợ sửa chữa cơ khí (mã 72410)

5,970

29.60 CAD

Giám sát dịch vụ thực phẩm (mã 62020)

5,950

18.10 CAD

Thợ mộc (mã 72310)

5,680

27.80 CAD

Nhân viên lễ tân (mã 14101)

5,545

20.75 CAD

10 ngành nghề có tỷ lệ tuyển dụng tăng hàng năm lớn nhất

Dưới đây là 10 ngành nghề có số lượng vị trí tuyển dụng tăng hàng năm lớn nhất, tính theo quý đầu tiên năm 2024.

Nghề nghiệp

Quý I năm 2024

Quý I năm 2023

% tăng trưởng hàng năm

Viên chức cảnh sát (trừ sĩ quan)

820

300

173.3%

Công việc kỹ thuật trị liệu và đánh giá 

1,665

755

120.5%

Nhân viên trị liệu hô hấp, chuyên gia cung cấp máu lâm sàng và kỹ thuật viên tim phổi 

1,475

690

113.8%

Nhân viên hoàn thiện bê tông

905

475

90.5%

Giáo viên giảng dạy những người bị khuyết tật 

1,155

640

80.5%

Nhà phát triển và lập trình web

910

510

78.4%

Dược sĩ

2,145

1,370

56.6%

Nhân viên ngân hàng, bảo hiểm và các nhân viên tài chính khác

2,245

1,550

44.8%

Kỹ thuật viên soạn thảo

1,725

1,230

40.2%

Kỹ sư dân dụng

3,050

2,595

17.5%

10 ngành nghề có tỷ lệ tuyển dụng hàng năm giảm lớn nhất

Dưới đây là 10 ngành nghề có tỷ lệ tuyển dụng hàng năm giảm lớn nhất trong quý I  năm 2024.

Nghề nghiệp

Quý I năm 2024

Quý I năm 2023

% giảm theo năm

Nhân viên phục vụ quầy ăn, phụ bếp và các công việc hỗ trợ liên quan

26,720

49,355

-45.9%

Nhân viên bán lẻ và người bán hàng trực tiếp 

15,955

27.540

-42.1%

Nhân viên xử lý nguyên vật liệu

6,375

10,695

-40.4%

Nhân viên xếp hàng lên kệ, nhân viên bán hàng và nhân viên thu mua hàng

6,455

10,645

-39.4%

Đại diện dịch vụ thông tin và khách hàng khác

9,515

14,760

-35.5%

Nhân viên dọn dẹp nhẹ 

9,430

14,290

-34%

Tài xế vận tải

15,460

23,245

-33.5%

Đầu bếp

12,505

18,475

-32.3%

Nhân viên phục vụ thực phẩm và thức uống 

8.970

13.095

-31,5%

Nhân viên phục vụ xã hội và cộng đồng

12,355

16,185

-23.7%

Tỷ lệ thất nghiệp ở Canada là bao nhiêu?

Tính đến tháng 5/2024, tỷ lệ thất nghiệp ở Canada là 6.2%.

Tỉnh bang nào của Canada có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất?

Newfoundland và Labrador có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất ở Canada với mức 7.9%, tiếp theo là New Brunswick với mức 7.5%, Alberta với mức 7.2%, PEI với mức 7.1% và Ontario với mức 6.7%.

Tỉnh bang nào của Canada có tỷ lệ thất nghiệp thấp nhất Canada?

Tính đến tháng 5/2024, Manitoba là tỉnh bang có tỷ lệ thất nghiệp thấp nhất Canada với mức 4.9%, Quebec là 5.1%, British Columbia và Saskatchewan là 5.6%.

Các tin tức liên quan
Liên Hệ Tư Vấn
Điều làm nên khác biệt của SI Group chính là từng giải pháp được cá nhân hóa phù hợp với nhu cầu, điều kiện riêng biệt của từng Quý khách hàng. Chúng tôi cung cấp giải pháp tối ưu nhất dành riêng cho Quý khách, đồng thời cam kết tỷ lệ thành công và thời gian hoàn thành cho từng dịch vụ.
Để được tư vấn chính xác, nhanh chóng và bảo mật, Quý khách liên hệ trực tiếp Hotline (+84) 979 355 355 hoặc để lại thông tin. Đội ngũ với hơn 20 năm kinh nghiệm của SI Group luôn sẵn sàng để kết nối và tư vấn miễn phí.